reclamar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reclamar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reclamar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ reclamar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là yêu cầu, cần, đòi, đòi hỏi, cản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reclamar
yêu cầu(seek) |
cần(demand) |
đòi(require) |
đòi hỏi(involve) |
cản(need) |
Xem thêm ví dụ
Si vino a reclamar mi castillo, llegó demasiado tarde. Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá. |
Alguien me dijo que quería las tierras para él mismo y sabía que Trygvasson la podía reclamar, pero se rehusó a venderla. Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson có quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán. |
Piensa que Ka'ren ganará la Lanza Blanca y reclamará a Evolet. Bà ta nghĩ Ka'ren sẽ đoạt được Ngọn Giáo Trắng và sẽ đòi hỏi Evolet. |
El modelo C2B, también llamado subasta inversa o modelo de colección de la demanda, habilita a los compradores para nombrar o reclamar su propio precio, el cual a menudo está vinculado a un bien concreto o a un servicio. Mô hình C2B, còn được gọi là một phiên đấu giá ngược hoặc mô hình thu thập nhu cầu, cho phép người mua đặt tên hoặc yêu cầu giá của riêng họ, thường là ràng buộc, cho một hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể. |
Estos factores le ayudan a predecir si un usuario puede ser propietario o administrador de una empresa concreta sin reclamar o si tiene otra relación con ella. Các tín hiệu giúp Google dự đoán liệu ai đó có thể là chủ sở hữu/người quản lý của một doanh nghiệp hay không hoặc liệu họ có liên quan đến một doanh nghiệp cụ thể chưa xác nhận quyền sở hữu hay không. |
Una manera "occidental" simplificada de decidir cuándo es el momento de negociar es dividir la negociación en dos etapas: crear valor y reclamar valor. Một cách đơn giản hóa kiểu "phương tây" để quyết định khi nào nên mặc cả là chia đàm phán thành hai giai đoạn: tạo ra giá trị và yêu cầu giá trị. |
Reclamar valor es otra frase para negociar. Yêu cầu giá trị là một cụm từ khác để mặc cả. |
* El que se arrepienta tendrá derecho a reclamar la misericordia, para la remisión de sus pecados, Alma 12:34. * Bất cứ kẻ nào hối cải đều sẽ hưởng được sự thương xót để được xá miễn các tội lỗi của mình, AnMa 12:34. |
Bringas temía que Nicéforo pudiese reclamar el trono con el doble apoyo del ejército y de la aristocracia. Joseph sợ rằng Nikephoros có thể đòi lại ngai vàng với sự ủng hộ của cả quân đội và giới quý tộc. |
Cuando esto ocurre, otras campañas pueden reclamar las impresiones y los clics que corresponderían a la campaña objeto de la previsión, por lo que otras impresiones y clics quedan sin usar. Khi điều đó xảy ra, các chiến dịch khác có thể lấy số lần hiển thị và số nhấp chuột mà đáng lẽ đã chuyển đến các chiến dịch được dự đoán, do đó khiến các lần hiển thị và nhấp chuột khác không được sử dụng. |
Hemos venido a reclamar esta aldea para el Señor del Fuego! Bọn ta đến đây để dâng làng này cho Hỏa Vương! |
Debería ir a Estados Unidos y reclamar la recompensa. Đáng lẽ anh phải quay về Mỹ để đòi tiền thưởng. |
Mi oración es que ustedes decidan esta tarde, y cada día, avanzar con fe guardando los convenios que han hecho con Dios y reclamar así la promesa que Él les ha hecho con un juramento. Tôi cầu nguyện rằng các anh em sẽ quyết định vào đêm nay và mỗi ngày kế tiếp để tiến bước bằng đức tin trong việc tuân giữ các giao ước của mình với Thượng Đế và như vậy thỉnh cầu lời hứa mà Ngài đã lập với các anh em qua một lời thề. |
Si recibes una reclamación manual, significa que un titular de derechos de autor ha detectado que su contenido protegido aparece en uno de tus vídeos sin su permiso y ha usado la herramienta de reclamación manual para reclamar dicho vídeo. Nếu bạn nhận được thông báo xác nhận thủ công quyền sở hữu, điều đó có nghĩa là chủ sở hữu bản quyền đã dùng Công cụ xác nhận thủ công quyền sở hữu để xác nhận quyền sở hữu video của bạn sau khi xác định rằng bạn sử dụng trái phép nội dung có bản quyền của họ. |
Debo atacarlo y reclamar lo que por derecho me pertenece. Ta phải tấn công ông ta và đoạt lấy những gì chính đáng của ta. |
Lo que debemos hacer para recibir y reclamar la ayuda del Salvador: Những điều chúng ta cần phải làm để chấp nhận và mời gọi sự giúp đỡ của Đấng Cứu Rỗi: |
¿Podremos, como familias, reclamar las bendiciones prometidas de “...que Cristo, el Señor Dios Omnipotente, pueda sellaros como suyos, a fin de que seáis llevados al cielo, y tengáis salvación sin fin, y vida eterna” (Mosíah 5:15)? Với tư cách là gia đình, chúng ta sẽ có thể thỉnh cầu các phước lành đã được hứa rằng “Đấng Ky Tô, Đức Chúa Trời Vạn Năng, có thể gắn bó với các người, ngõ hầu các người có thể được đưa lên trời và được hưởng sự cứu rỗi vĩnh viễn và cuộc sống vĩnh cửu” (Mô Si A 5:15) không? |
Inicia sesión en Google My Business y comprueba si aparecen en tu panel los botones Reclamar o Verificar. Chỉ cần đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi và tìm nút Xác nhận quyền sở hữu hoặc Xác minh trên trang tổng quan của bạn. |
“SI RECIBE por correo una notificación en la que alguien dedicado a localizar herencias sin reclamar le informa de que es usted el beneficiario de una de ellas, tenga cuidado. “NẾU quý vị nhận được thư cho biết có một gia tài không người nhận đang chờ quý vị, hãy cảnh giác. |
Después de la guerra, Gotetsu regresó para reclamar su dojo ancestral. Sau chiến tranh, Gotetsu quay lại để đảm nhiệm võ đường của mình. |
Un padre, reclamar a un hijo. Người cha có thể đòi hỏi con trai của họ. |
Para reclamar un vídeo que incluye contenido que es tuyo: Để xác nhận quyền sở hữu video có nội dung của bạn: |
La pestaña Referencias te permite gestionar la referencia que usa Content ID para que coincida y reclamar el contenido generado por el usuario. Tab tham chiếu cho phép bạn quản lý tham chiếu mà Content ID sử dụng để đối sánh và xác nhận quyền sở hữu nội dung do người dùng tạo. |
Nunca te disculpes por reclamar lo que es tuyo. Đừng xin lỗi vì những thứ mà người khác nợ mình. |
Una vez a la semana usábamos nuestro escáner en las bibliotecas fotográficas temporales que se habían instalado, donde la gente iba a reclamar sus fotos. Mỗi tuần một lần, chúng tôi lắp đặt thiết bị scan của mình trong thư viện ảnh tạm thời đã thiết lập trước đó, để mọi người đến nhận lại những bức ảnh của mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reclamar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới reclamar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.