recoger trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recoger trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recoger trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ recoger trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tham gia, tập hợp, tụ tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recoger

tham gia

verb

tập hợp

verb

Explique con sus propias palabras cómo se construyó el arca y se recogió a los animales.
Bằng lời lẽ riêng của bạn, hãy miêu tả việc Nô-ê đóng tàu và tập hợp thú vật.

tụ tập

verb

Xem thêm ví dụ

Eso podría incluir recoger las ofrendas de ayuno, cuidar a los pobres y necesitados, cuidar el centro de reuniones y los jardines, servir de mensajero del obispo en las reuniones de la Iglesia y cumplir otras asignaciones que recibas del presidente del quórum.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Un gran número de personas ocupadas trabajando en granjas de mango al lado de la carretera (una fuente estimada alrededor de 500), incluidos hombres, mujeres y niños, se reunieron en el lugar para recoger la gasolina.
Một số lượng lớn những người đang bận rộn làm việc trong các trang trại xoài bên đường (một nguồn ước tính khoảng 500 người), bao gồm cả phụ nữ và trẻ em liền tập trung lại nơi tai nạn để thu thập xăng rò rỉ.
Cualquier uso de los píxeles para recoger datos e incluirlos en listas de remarketing está sujeto a las políticas de Google Ads.
Việc sử dụng pixel để thu thập dữ liệu cho danh sách tiếp thị lại phải tuân thủ Chính sách của Google Ads.
Durante el almuerzo, iré al mismo lugar al que fue Mike Snider...... para recoger mi identificación falsa nuevecita
Vào bữa trưa, Tao đến cùng nơi mà Mike Snider đến...... để lấy cái thẻ căn cưới giả mới
Hay muchas cosas que recoger.
Có nhiều đồ phải thu dọn lắm.
Píxeles de remarketing: no puede utilizar píxeles de remarketing para crear listas de clientes o recoger información de las impresiones de los anuncios lightbox.
Các pixel tiếp thị lại: Bạn không được sử dụng các pixel tiếp thị lại để tạo danh sách khách hàng hoặc thu thập thông tin từ những lần hiển thị của Quảng cáo hộp đèn.
La humanidad finalmente puede aprender de la información que puede recoger, como parte de nuestra búsqueda eterna para entender el mundo y nuestro lugar en él, y por eso los datos masivos es un gran asunto.
Nhân loại cuối cùng cũng có thể học hỏi từ những thông tin mà nó có thể thu thập, như một phần của cuộc thám hiểm vô tận của chúng ta để hiểu về thế giới và vị trí của chúng ta trong thế giới, và đó là lý do tại sao dữ liệu lớn là một vấn đề quan trọng.
El globo viajará hasta el mismo filo del espacio exterior para recoger pistas sobre la formación del universo.
Quả bóng sẽ di chuyển tới viền gần với không gian bên ngoài để tập hợp các bằng chứng về sự hình thành vũ trụ.
Me recogerá en unas horas.
Nó sẽ tới đón tôi trong vài tiếng nữa.
Oye, no te olvides de recoger mis cosas de la tintorería.
Nghe này, đừng quên đến lấy đồ của anh từ tiệm giặt quần áo nghe.
Siguiendo las órdenes de nuestro Comandante, estoy aquí para recoger a las estudiantes.
Tôi tuân theo lệnh của cấp trên
Afiliados, diríjanse al nivel inferior para recoger sus vales.
Các bạn, xin hãy xuống tầng dưới. Đổi hết voucher.
Sus labores iban desde aserrar tablas y recoger paja hasta instalar tiendas de campaña, duchas e inodoros.
Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh.
Sólo el tiempo suficiente para recoger un maletín.
Chỉ đủ lâu để lấy một cái cặp thôi.
Lo siento, ahora tengo que ir a recoger al novio de mi mujer.
Anh xin lỗi, giờ anh phải đi đón bạn trai của vợ anh đây.
“Y por lo mismo, si no cultiváis la palabra, mirando hacia adelante con el ojo de la fe a su fruto, nunca podréis recoger el fruto del árbol de la vida.
“Và như vậy, nếu các người không chịu nuôi dưỡng lời của Thượng Đế, không trông đợi với con mắt của đức tin về những thành quả của nó, thì các người sẽ chẳng bao giờ hái được quả của cây sự sống.
¡ Cambio, vamos a recogeros ¡
Hết, đang đến chỗ cậu!
Mientras los apóstoles estaban vivos, los ángeles que guiaban la actividad pesquera utilizaron a la organización cristiana de Dios para recoger “peces” que llegaban a ser cristianos ungidos.
Trong khi các sứ đồ còn sống, các thiên sứ hướng dẫn hoạt động đánh cá đã dùng tổ chức của Đức Chúa Trời gồm có những tín đồ đấng Christ để bắt “cá”, là những người trở thành tín đồ đấng Christ được xức dầu.
Para recoger datos de comercio electrónico de un dispositivo conectado a Internet, (por ejemplo, un dispositivo de un punto de venta, pero no un sitio web o una aplicación móvil), consulte los apartados Seguimiento de comercio electrónico o Seguimiento de comercio electrónico mejorado de la guía para desarrolladores del protocolo de medición.
Để thu thập dữ liệu thương mại điện tử từ thiết bị có kết nối Internet (ví dụ: thiết bị tại điểm bán hàng, nhưng không phải trang web hoặc ứng dụng dành cho thiết bị di động), hãy tham khảo các mục Theo dõi thương mại điện tử hoặc Theo dõi thương mại điện tử nâng cao trong hướng dẫn dành cho nhà phát triển về Measurement Protocol.
Tengo que ir a casa a recoger algunas cosas más. Mis libros, el esmoquin...
Anh còn phải về nhà để lấy thêm ít đồ sách vở, đồ vest của anh...
Los científicos tuvieron dificultad para entender la amplitud del universo hasta que los instrumentos se volvieron lo suficientemente sofisticados como para recoger más luz a fin de que ellos pudieran entender una verdad más completa.
Các nhà khoa học đang cố gắng để hiểu được kích thước của vũ trụ, cho đến khi các dụng cụ trở nên tinh vi đủ để thu thập kiến thức sâu rộng hơn để họ có thể hiểu được một lẽ thật trọn vẹn hơn.
Tuve que ir a la zona fronteriza muchas mañanas para recoger periodistas.
Có những buổi sáng, tôi phải tới gần khu vực biên giới để đón một nhà báo nào đó.
Tengo que ir a casa de Charles y recoger el paquete que debo entregarle a Émile.
Tôi cần đến nhà Charles và lấy bọc hàng mà tôi phải giao cho Émile.
Yo iré a recoger a Skye.
Em sẽ đón Skye.
Alguien tiene que recoger las fresas.
Bọn vượt biên làm loạn quá.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recoger trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.