reembolso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reembolso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reembolso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ reembolso trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Tiền công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reembolso
Tiền côngnoun (Reembolso pagado por un empleador a un empleado) |
Xem thêm ví dụ
Además, también se suspenderá permanentemente cualquier cuenta relacionada y se cancelará cualquier cuenta que intentes abrir sin que se te reembolse la cuota de registro de desarrollador. Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển. |
Si te gustaría pedir un reembolso, ponte en contacto con el equipo de asistencia. Nếu muốn yêu cầu hoàn lại tiền cho giao dịch mua thì bạn có thể liên hệ bộ phận hỗ trợ. |
Se cancelará el registro de su dominio una vez que se procese el reembolso. Gói đăng ký miền của bạn sẽ bị hủy sau khi yêu cầu hoàn tiền của bạn được xử lý. |
En los casos en los que una aplicación tiene un número de reembolsos significativo en comparación con las compras, los datos de gasto por comprador pueden descender ocasionalmente. Trong các trường hợp ứng dụng có khoản hoàn trả đáng kể so với giao dịch mua, dữ liệu chi tiêu cho mỗi người dùng đôi khi có thể giảm xuống. |
Las pensiones de jubilación y de invalidez, las devoluciones de impuestos, los reembolsos que efectúan las compañías de seguros y un sinfín de otros pagos semejantes dependen de ellas. Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán. |
Los usuarios no recibirán ningún reembolso por su antiguo plan. Người dùng sẽ không nhận được tiền hoàn lại cho gói cũ của mình. |
Reembolso, y yo arranqué. Trả tiền lại đi, rồi em sẽ xé nó |
Si devuelves la película o la serie de TV para obtener un reembolso, es posible que se eliminen de tu colección y que no puedas verlas. Nếu bạn trả lại phim hoặc chương trình truyền hình để được hoàn tiền thì nội dung này có thể bị xóa khỏi thư viện của bạn và bạn có thể không xem được nội dung này. |
Puedes utilizar el sitio web de Play Console o la aplicación para consultar los pedidos de tus aplicaciones, emitir reembolsos y gestionar las cancelaciones de suscripciones correspondientes a los productos que hayan comprado tus usuarios. Bạn có thể sử dụng trang web hoặc ứng dụng Play Console để xem các đơn đặt hàng của ứng dụng, hoàn tiền và quản lý hoạt động hủy đăng ký đối với các mặt hàng mà người dùng đã mua. |
He visto a pacientes y a sus familias ir a la quiebra, esperando los reembolsos. Tôi đã từng thấy nhiều bệnh nhân và người nhà đi đến phá sản khi chờ được chi trả. |
Recibí un reembolso legal por tu educación y tus gastos. Ta đã sử dụng một cách hợp pháp và những chi phí về học tập và sinh hoạt của ngươi |
Los reembolsos se obtienen en función de los detalles de la compra y del problema que haya con esta. Tùy thuộc vào chi tiết của giao dịch mua và vấn đề của bạn, bạn có thể được hoàn tiền. |
En el formulario de reembolso, deberás indicar varios datos en función del país asociado a tu cuenta. Biểu mẫu hoàn lại tiền sẽ yêu cầu thông tin khác nhau dựa vào quốc gia được liên kết với tài khoản của bạn. |
Te enviaré un reembolso por correo, quizá. Sẽ không có việc hoàn trả lại.Có lẽ... |
Iniciaremos automáticamente el reembolso a la cuenta bancaria o tarjeta de crédito asociada a tu cuenta de Google Ads. Chúng tôi sẽ tự động bắt đầu hoàn tiền vào tài khoản ngân hàng hoặc thẻ tín dụng được liên kết với tài khoản Google Ads của bạn. |
El periodo de tramitación varía en función del operador, pero los reembolsos suelen aparecer en los extractos de facturación mensuales en un plazo de 2 meses. Thời gian xử lý có thể phụ thuộc vào nhà mạng. Tuy nhiên, tiền hoàn lại thường được trả trong vòng 2 lần có bảng kê thanh toán hằng tháng. |
Ten presente que no efectuaremos ningún reembolso si introduces los datos de facturación por error en tu cuenta. Vui lòng lưu ý rằng chúng tôi sẽ không hoàn trả bất kỳ khoản tiền nào nếu bạn nhập thông tin thanh toán trong tài khoản của mình. |
En el caso de Banelco y PagoMisCuentas.com, los reembolsos tardan aproximadamente cuatro semanas en tramitarse. Đối với Banelco và PagoMisCuentas.com, quá trình hoàn lại tiền cần khoảng 4 tuần. |
Los reembolsos aparecen en tu cuenta de pagos de Google. Tiền hoàn lại sẽ xuất hiện trong Tài khoản thanh toán Google của bạn. |
Puedes emitir reembolsos parciales o completos para las suscripciones que los usuarios hayan comprado. Bạn có thể hoàn lại toàn bộ hoặc một phần tiền cho các gói đăng ký mà người dùng đã mua. |
En el caso de los pedidos realizados en la moneda local del comprador, los reembolsos se emitirán en la misma moneda que el pedido y los cambios en los tipos de cambio no afectarán al importe del reembolso. Đối với các đơn đặt hàng được đặt bằng đồng nội tệ của người mua, mọi khoản tiền hoàn lại sẽ được cấp bằng chính loại tiền của đơn đặt hàng đó và chênh lệch trong tỷ giá hối đoái sẽ không ảnh hưởng tới số tiền hoàn lại. |
Si tienes alguna pregunta sobre los plazos de los reembolsos, ponte en contacto con nuestro equipo de asistencia para consultar más información. Nếu bạn có thắc mắc về tiến trình hoàn tiền, hãy liên hệ với nhóm hỗ trợ của chúng tôi để biết thêm thông tin. |
Google Domains no proporciona un reembolso si todavía estás dentro del periodo de registro de tu dominio. Google Domains không hoàn lại tiền nếu bạn còn thời gian đăng ký cho miền. |
Para dispositivos de hardware: si quieres obtener más información sobre cómo devolver u obtener un reembolso por un dispositivo que hayas comprado en Google Store, consulta la página de reembolsos de Google Store. Đối với các thiết bị phần cứng: Để trả lại thiết bị hoặc yêu cầu hoàn tiền cho các thiết bị bạn đã mua trên Google Store, hãy truy cập vào trang hoàn tiền trên Google Store để biết thêm thông tin. |
Los compradores se pondrán en contacto directamente contigo si tienen preguntas sobre reembolsos o cancelaciones. Người mua có thể liên hệ trực tiếp với bạn khi có thắc mắc về khoản tiền hoàn lại hoặc việc hủy đăng ký. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reembolso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới reembolso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.