réfléchir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ réfléchir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réfléchir trong Tiếng pháp.
Từ réfléchir trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghĩ, suy nghĩ, phản xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ réfléchir
nghĩverb Tu as réfléchi sur ce problème toute la matinée. Prends une pause, va déjeuner. Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi. |
suy nghĩverb Je vais bien y réfléchir avant de vous donner ma réponse. Tôi sẽ suy nghĩ kỹ trước khi trả lời anh. |
phản xạverb En effet, la glace réfléchit naturellement la lumière du soleil. Lý do là bề mặt của băng phản xạ ánh sáng mặt trời. |
Xem thêm ví dụ
J'ai réfléchi un peu dans ce sens. Bohm: Vâng, tôi đang suy nghĩ về điều đó một chút xíu. |
Lors de la transition d’un point principal à un autre, une pause permet à l’auditoire de réfléchir. Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ. |
Dans ces moments- là, réfléchir à certains bienfaits nous consolera et nous fortifiera. Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình. |
(Actes 15:29.) Pour ce qui est des fractions de l’un quelconque des composants majeurs du sang, chacun se détermine individuellement, en conscience, après avoir bien réfléchi dans la prière. (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
J'étais donc en train de réfléchir à ça, et ensuite, un jour, j'ai reçu un appel de Peter. Vậy tôi nghĩ về điều này, một ngày kia tôi nhận một cuộc gọi từ Peter. P. |
Donc j'ai réfléchi à ce problème, à l'aide d'un penseur, appelé Joseph Soloveitchik, un rabbin, qui a écrit le livre « L'homme solitaire de la foi » en 1965. Tôi suy nghĩ nhiều về nó, với sự giúp đỡ của nhà tư tưởng Joseph Soloveitchik giáo sĩ Do Thái tác giả cuốn sách "Người cô độc có đức tin" xuất bản năm 1965. |
Notre petite-fille a réfléchi à ses deux choix puis a répondu énergiquement : « Moi je veux : jouer et manger seulement de la glace et ne pas aller au lit. » Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.” |
Demandez aux autres élèves de suivre dans leurs Écritures et de réfléchir aux liens entre les deux passages d’Écriture. Mời các học sinh còn lại dò theo cùng suy ngẫm mối liên hệ giữa hai đoạn thánh thư này. |
A leur retour, ils nous en ont parlé et nous avons réfléchi au fait que nous voyions du polystyrène au quotidien. Và khi họ trở về và kể với chúng tôi về điều đó, chúng tôi mới bắt đầu nghĩ về việc chúng ta nhìn thấy Styrofoam hằng ngày nhiều như thế nào. |
Quand Jacob a écrit qu’il voulait persuader les hommes de croire au Christ et de réfléchir à sa mort, il voulait peut-être insister sur la nécessité, pour le peuple, d’étudier attentivement l’expiation de Jésus-Christ, de prendre conscience de son importance et d’en acquérir le témoignage personnel. Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội. |
Quand je réfléchis aux nombreux éléments présents dans la nature, je ne peux pas faire autrement que de croire en un Créateur. Khi suy ngẫm về nhiều điều trong thiên nhiên, tôi tin có Đấng Tạo Hóa. |
Toutefois, vous pouvez demander aux assistants de réfléchir, pendant que vous lisez le verset, au conseil qu’il donne pour faire face à la situation. Tuy nhiên, bạn có thể yêu cầu cử tọa suy nghĩ, trong lúc bạn đọc câu Kinh Thánh, để xem câu ấy cho họ sự hướng dẫn nào giúp họ xử lý tình huống. |
En réfléchissant à son exemple, demandons- nous : ‘ Me trouve- t- on abordable ? Khi ngẫm nghĩ về gương của Chúa Giê-su, chúng ta có thể tự hỏi: ‘Người khác có thấy dễ lại gần tôi không?’ |
Dans tous les cas, il faut réfléchir dans la prière et s’arrêter sur les aspects précis (et probablement particuliers) de la situation en question. Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét. |
Je suppose que vous aimeriez y réfléchir. Tôi nghĩ là anh thích kê nó dưới gối ngủ. |
Enfin, parce que c'est une structure offshore, nous pouvons réfléchir à comment la faire contribuer à une activité d'aquaculture offshore. Và cuối cùng, bởi vì nó là một cấu trúc nằm ngoài khơi, chúng ta có thể nghĩ trên phương diện có thể đóng góp cho các hoạt động nuôi trồng thủy sản ngoài khơi. |
Jeune homme, Joseph « a été poussé à réfléchir sérieusement9 » au sujet de la religion. Khi còn là thiếu niên, Joseph có “những cảm nghĩ sâu xa”9 về vấn đề tôn giáo. |
Après leur avoir donné du temps pour réfléchir, rendez votre témoignage que notre Père céleste aime chacun d’eux. Sau khi cho họ thời giờ để suy ngẫm, hãy chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em rằng Cha Thiên Thượng yêu thương mỗi người họ. |
Je dois réfléchir. Tôi phải suy nghĩ lại. |
Pourquoi devons- nous prendre le temps de réfléchir au bel exemple que les prophètes nous ont laissé ? Tại sao chúng ta nên dành thời gian suy ngẫm về gương các nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va? |
Réfléchis à ta façon de réagir quand tu te rends compte que tu as fait des erreurs ou que tu as péché. Suy ngẫm cách phản ứng của các em khi các em nhận biết rằng mình đã lầm lỗi hoặc phạm tội. |
Prends le temps de te reposer et de réfléchir. Dùng thời gian đó để nghỉ ngơi và suy nghĩ. |
Tu n’as pas réfléchi sérieusement à ces choses, Ngươi không để những điều đó vào lòng, |
Réfléchis à des manières de les présenter qui leur donneront encore plus de valeur aux yeux de tes auditeurs. Xem xét cách trình bày thông tin sao cho người nghe nhận thấy thông tin ấy mang lại lợi ích cho họ. |
Profitez- en pour réfléchir à ce que vous faites de votre vie. Dành thời gian này để xem lại cách bạn dùng đời sống. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réfléchir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới réfléchir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.