regional trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regional trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regional trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ regional trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là địa phương, 地方, khu vực, miền, cục bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regional

địa phương

(local)

地方

(local)

khu vực

(district)

miền

(regional)

cục bộ

(local)

Xem thêm ví dụ

Preferencias regionales
Thiết lập miền
Se muestra en la configuración regional del comprador.
Tên này hiển thị ở địa điểm của người mua.
Durante el período de la República de Weimar, el KPD normalmente obtuvo entre un 10 y 15 por ciento de los votos en las elecciones al Reichstag, y también lograba sacar representación en las elecciones a los distintos parlamentos regionales.
Trong thời kỳ Cộng hòa Weimar, đảng KPD thường đạt được 10 đến 15% số phiếu bầu và có đại diện ở Reichstag lẫn các nghị viện quốc gia.
El polvo de desiertos grandes puede ser movido a grandes distancias desde su lugar de origen por los vientos dominantes, y los vientos que son acelerados por una topografía agreste y que están asociados con tormentas de polvo han recibido nombres regionales en diferentes partes del mundo debido a su efecto significativo sobre estas regiones.
Nhờ gió, bụi từ sa mạc lớn có thể được di chuyển một khoảng cách rất lớn từ khu vực gốc của nó; gió được tăng tốc bởi địa hình gồ ghề và kết hợp với các đám bụi đã được đặt tên theo khu vực ở các bộ phận khác nhau của thế giới vì tác dụng đáng kể của chúng trên các vùng đất đó.
A partir de 2014, Google ha publicado más de 2000 Doodles regionales e internacionales a través de sus páginas de inicio, a menudo con artistas invitados, músicos y personalidades. Logo de Google «Doodle 4 Google».
Vào năm 2014, Google đã phát hành hơn 2000 Doodle khu vực và quốc tế trên các trang chủ của mình, thường có sự trợ giúp của các nghệ sĩ, nhạc sĩ khách mời với các cá tính khác nhau.
La participación de Pirro en los problemas regionales de Sicilia redujo la influencia cartaginesa allí drásticamente.
Cuộc chinh chiến của vua Pyrros tại xứ Sicilia làm giảm sút đáng kể ảnh hưởng của người Carthage tại đây.
Recordatorios para la asamblea regional
Những nhắc nhở về hội nghị
Después de 10 años en el Líbano, desde maratones nacionales o desde eventos nacionales hasta carreras regionales más pequeñas, hemos visto que la gente quiere correr por un futuro mejor.
Sau 10 năm ở Lebanon, từ cuộc đua maratông quốc gia và từ những sự kiện quốc gia đến những cuộc đua khu vực nhỏ hơn, chúng tôi thấy rằng con người muốn chạy vì một tương lai tốt đẹp hơn.
Los precursores interesados en ir a esta escuela pueden informarse de cuáles son los requisitos en la reunión que se celebra en la asamblea regional.
Những tiên phong quan tâm đến trường này có thể biết về điều kiện tham gia trường tại một buổi họp được tổ chức ở hội nghị vùng.
El primer vuelo del ERJ 145 tuvo lugar el 11 de agosto de 1995, y la primera entrega en diciembre de 1996 a ExpressJet Airlines (entonces filial regional de Continental Airlines).
Chuyến bay đầu tiên của ERJ 145 diễn ra vào ngày 11 tháng 8-1995, chiếc đầu tiên giao vào tháng 12-1996 cho ExpressJet Airlines (khi đó là bộ phận bay nội địa của Continental Airlines).
Un gran número de los ministros en el Gobierno de Putin, así como muchos gobernadores regionales y otros gobernadores oficiales rusos, son miembros del partido.
Một số Bộ trưởng trong Chính phủ của Putin cũng như nhiều Thị trưởng Khu vực và những công chức chính phủ cấp cao khắp nước Nga là đảng viên của đảng.
En 1983 formó su propia agrupación política, el Movimiento Regional Nueva Amazonía.
Năm 1983, ông thành lập nhóm chính trị của riêng mình, Phong trào khu vực Amazon mới.
En el año 2006 volvieron a estallar tensiones políticas y regionales en Timor Oriental.
Vào năm 2006, sự căng thẳng về chính trị và lãnh thổ lại nổ ra ở Đông Timor.
• Lugar: Cualquier zona asignada al Comité Regional de Construcción.
• Địa điểm: Bất cứ nơi nào trong vùng do Ủy ban Xây cất Vùng chỉ định.
Aunque la primera configuración regional en el valor Locale (Configuración regional) de cada elemento debe ser la misma en todo el archivo CSV, el resto de configuraciones regionales pueden ser diferentes entre los elementos.
Mặc dù ngôn ngữ đầu tiên trong giá trị Ngôn ngữ của từng mặt hàng phải giống nhau trong toàn bộ tệp CSV, nhưng các ngôn ngữ khác có thể khác nhau đối với các mặt hàng khác nhau.
Eso dice aquí detrás: "En caso de sobredosis, contacte con centro de salud regional inmediatamente" y viene un número gratuito para llamar.
Nó viết ngay trên mặt sau đây, "Trong trường hợp dùng quá liều, lập tức liên lạc với trung tâm kiểm soát độc tố của bạn," và có một số điện thoại 800.
De 2002 a 2004, fue la Coordinadora Regional de la Iniciativa Esperanza para los Niños Africanos (Hope for African Children Initiative), una asociación de diversas ONGs internacionales, entre las que se cuentan Plan, CARE, Save the Children, Society for Women and AIDS, World Conference For Religion and Peace and World Vision.
Từ 2002 đến 2004, bà là Điều phối viên Quốc gia của "Hy vọng cho Sáng kiến Trẻ em Châu Phi", một sự hợp tác của một số tổ chức phi chính phủ quốc tế bao gồm Plan, CARE, Save the Children, Society for Women and AIDS, World Conference For Religion and Peace và World Vision.
Nick Fradiani aumento su popolaridad regional como el cantante de la banda de pop/rock con sede en Milford, Connecticut, Beach Avenue cuando ganaron la Batalla de las Bandas en el Mohegan Sun en 2011.
Anh đã gây được sự chú ý của khán giả địa phương với vai trò là ca sĩ hát chính của ban nhạc pop/rock Beach Avenue vùng Milford, Connecticut khi họ chiến thắng cuộc thi Battle of the Bands ở Mohegan Sun năm 2011.
El presidente del Ejecutivo Regional (el presidente del Gobierno Regional) es nombrado por el representante de la República de acuerdo con los resultados de la elección a las asambleas legislativas.
Đứng đầu cơ quan hành pháp là Chủ tịch điều hành vùng (Presidente do Governo Regional) được bổ nhiệm bởi những người đại diện nước Cộng hoà theo kết quả của cuộc bầu cử quốc hội.
Es la mayor comunidad de la Municipalidad Regional de Durham.
Đây là đô thị lớn nhất ở đô thị vùng Durham.
Antes de escoger un diseño, los ancianos de la congregación deben comunicarse con el comité regional y consultar sobre la estructura general del edificio, utilizando como guía los planos provistos por la Sociedad.
Trước khi chọn một kiểu, các trưởng lão hội thánh nên liên lạc với ủy ban vùng và thảo luận về kiến trúc tổng quát của tòa nhà, dùng các họa đồ do Hội cung cấp để làm hướng dẫn.
Después de la Conmemoración de 1933, el superintendente regional, Paul Grossmann, nos dijo que se había proscrito la obra de la Sociedad en Alemania.
Sau Lễ Tưởng Niệm năm 1933, anh giám thị vùng, anh Paul Grossmann, cho chúng tôi biết rằng hoạt động của Hội ở Đức đã bị cấm đoán.
Más tarde en 1999 Logano ganó 3 Campeonatos Regionales en Nueva Inglaterra en las divisiones Sr. Stock, Lt.
Cuối năm 1999 Logano đã chiến thắng 3 New England Regional Championships ở các bảng Sr. Stock, Lt. Mod., Lt. B..
El presidente de un Comité Regional de Construcción, a pesar de estar confinado a una silla de ruedas, inspeccionó un sector extenso durante dos días seguidos.
Mặc dù phải di chuyển bằng xe lăn, anh chủ tịch một Ủy Ban Xây Cất Vùng đã đi thị sát khắp vùng trong hai ngày liên tục.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regional trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.