reincarnation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reincarnation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reincarnation trong Tiếng Anh.
Từ reincarnation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đầu thai, sự hiện thân, Đầu thai, đầu thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reincarnation
sự đầu thainoun For instance, they believed in the immortality of the soul and in reincarnation. Thí dụ, họ tin vào linh hồn bất tử và sự đầu thai. |
sự hiện thânnoun |
Đầu thainoun (concept of rebirth in some religions and cultures) Kendra and I would be the reincarnated nut jobs. Kendra với tôi thì là người điên đầu thai. |
đầu thainoun Kendra and I would be the reincarnated nut jobs. Kendra với tôi thì là người điên đầu thai. |
Xem thêm ví dụ
To let them enjoy themselves until they're reincarnated Để họ thoãm mãn chính bản thân họ trước khi họ được đầu thai. |
8 Later Jewish mystical literature, the Cabala, even goes as far as to teach reincarnation. 8 Văn chương huyền bí Do Thái sau này, tức là Cabala, còn dạy cả đầu thai nữa. |
Islam Karimov, leader of the Communist Party of Uzbekistan since 1989 and subsequently head of that party's reincarnation, the People's Democratic Party (PDP), became president of the Uzbek SSR in 1990. Islom Karimov, đứng đầu Đảng Cộng sản Uzbekistan từ năm 1989 và sau này nắm quyền Đảng mới, Đảng Dân chủ Nhân dân (PDP), trở thành tổng thống Uzbekistan SSR năm 1990. |
Kendra and I would be the reincarnated nut jobs. Kendra với tôi thì là người điên đầu thai. |
The majority of the people who live in the East believe in reincarnation - you all do, probably. Đa số người sống ở phương Đông tin vào sự đầu thai – có thể, tất cả các bạn cũng vậy. |
The book chronicles a dog's journey through four lives via reincarnation and how he looks for his purpose through each of his lives. Cuốn sách ghi chép hành trình của một con chó qua nhiều cuộc sống, qua sự tái sinh và cách nó tìm kiếm mục đích của nó thông qua mỗi cuộc đời của bản thân. |
Like most if not all of the 1950s contactees, Green was evidently far more interested in New Age/Theosophical topics such as reincarnation, channelling, Spiritualism and psychic phenomena than he was in being a prophet expounding wisdom supposedly acquired from friendly space-alien contacts. Giống như hầu hết nếu không phải là tất cả những người tiếp xúc UFO những năm 1950, Green dường như quan tâm đến các chủ đề Thời đại Mới/Thuyết thần trí như luân hồi, lên đồng, chiêu hồn và hiện tượng tâm linh hơn là một vị tiên tri thể hiện sự khôn ngoan được cho là thu được từ những lần liên lạc với người ngoài hành tinh thân thiện. |
Following the death of the 10th Panchen Lama in 1989, the search for an individual to be recognised as his reincarnation by Tibetan Buddhists quickly became mired in mystery and controversy, as Tibet had been under the occupation and control of the non-religious People's Republic of China since 1959. Sau cái chết của Ban-thiền Lạt-ma thứ 10 năm 1989, việc tìm kiếm một cá nhân được công nhận là hóa thân theo Phật giáo Tây Tạng của ông nhanh chóng sa lầy trong bí ẩn và tranh cãi, khi Tây Tạng nằm dưới sự chiếm đóng và kiểm soát của chính phủ theo đường lối vô thần của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa từ năm 1959. |
Hinduism teaches that man undergoes a series of rebirths, or reincarnations. Ấn Độ Giáo dạy rằng con người trải qua nhiều kiếp tái sinh, hoặc đầu thai. |
He claimed to be the reincarnation of other notable figures including Confucius, Mona Lisa, Benjamin Franklin, Socrates, Queen Elizabeth I, and Tsar Peter I the Great. Ông cũng tuyên bố mình là đầu thai của những nhân vật nổi tiếng khác như Khổng tử, Mona Lisa, Benjamin Franklin, Socrates, Nữ hoàng Elizabeth I, và Peter Đại đế. |
When it is later reincarnated into another body, the soul subconsciously remembers and yearns for the realm of forms. Sau này khi tái sinh trong một thể xác khác, trong tiềm thức linh hồn nhớ lại và khao khát cảnh vô hình. |
If I was a reincarnated Egyptian priestess, I'd probably feel the same way. Nếu tôi là một nữ thần Ai cập được đầu thai, tôi có lẽ cũng cảm thấy như vậy. |
The same might be said of other beliefs, such as reincarnation, the immortality of the soul, and salvation. Nói về các tín điều khác cũng vậy, chẳng hạn như thuyết luân hồi, linh hồn bất tử và sự cứu rỗi. |
(1 Peter 1:3, 4, Revised Standard Version; John 1:12, 13) Clearly, the rebirth that Jesus referred to was a spiritual experience that would occur while his followers were still alive, not a future reincarnation. (1 Phi-e-rơ 1:3, 4; Giăng 1:12, 13) Rõ ràng là sự sinh lại mà Chúa Giê-su nói đến ở đây là một kinh nghiệm thiêng liêng xảy ra đang khi các môn đồ còn sống, chứ không phải là sự đầu thai trong tương lai. |
On the other hand, music critic John Ardoin has argued that Callas was the reincarnation of the 19th-century soprano sfogato or "unlimited soprano", a throwback to Maria Malibran and Giuditta Pasta, for whom many of the famous bel canto operas were written. Mặt khác, John Ardoin lại cho rằng Callas là sự tái hiện của một giọng soprano sfogato hay "nữ cao không giới hạn" ở thế kỉ 19, giống như Maria Malibran và Giuditta Pasta, hay cho rất nhiều vở opera giọng đẹp (bel canto) đã được viết ra. |
I hope that Sian will be reincarnated. Liệu Tiểu Sinh có đầu thai được không? |
For instance, they believed in the immortality of the soul and in reincarnation. Thí dụ, họ tin vào linh hồn bất tử và sự đầu thai. |
You may know, for example, that there is reincarnation, that there is a continuity after death. Ví dụ, bạn có lẽ biết rằng có luân hồi, rằng có một sự tiếp tục sau khi chết. |
15 In India the idea of an immortal soul took the form of the doctrine of reincarnation. 15 Ở Ấn Độ, ý tưởng linh hồn bất tử hiện hữu dưới hình thức thuyết luân hồi. |
If Sian were reincarnated, she would now be a babe in arms. Nếu Tiểu Sinh có tái sinh kiếp này thì cũng chỉ là một đứa bé ẵm ngửa.... |
I don't know if I can change the world yet, because I don't know that much about it -- and I don't know that much about reincarnation either, but if you make me laugh hard enough, sometimes I forget what century I'm in. Tôi không biết liệu tôi có thể thay đổi thế giới này được chưa bởi vì tôi thực sự không biết nhiều về nó, và tôi cũng không biết gì nhiều về sự đầu thai, nhưng nếu bạn làm cho tôi cười hết cỡ, thỉnh thoảng tôi quên mất mình đang ở thế giới nào. |
Influential Greek philosophers also adopted the idea of reincarnation, giving it wide appeal. Các triết gia Hy Lạp có tiếng tăm cũng bắt đầu ủng hộ ý niệm về đầu thai, thế nên nhiều người tin theo. |
Another passage of Scripture appealed to by believers in reincarnation is Romans 9:11-13: “When [Esau and Jacob] had not yet been born nor had practiced anything good or vile, in order that the purpose of God respecting the choosing might continue dependent, not upon works, but upon the One who calls, it was said to [Rebekah]: ‘The older will be the slave of the younger.’ 35, 36. Tại sao Rô-ma 9:11-13 không chứng tỏ sự lựa chọn của Đức Chúa Trời căn cứ vào những công việc mà Ê-sau và Gia-cốp đã làm trong tiền kiếp trước khi được nàng Rê-be-ca sanh ra? |
For example, the Yoruba people of Nigeria have a traditional belief in the reincarnation of the soul. Ví dụ, theo truyền thống, người dân Yoruba ở Nigeria tin vào sự luân hồi. |
As she knew several details of Kedar Nath's life with his wife, he was soon convinced that Shanti Devi was indeed the reincarnation of Lugdi Devi. Khi cô biết một số chi tiết của cuộc sống với vợ của ông Kedar Nath, ông đã nhanh chóng thuyết phục rằng Shanti Devi đã thực sự hóa thân của Lugdi Devi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reincarnation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reincarnation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.