relax trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relax trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relax trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ relax trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự nghỉ ngơi, thư giãn, nghỉ ngơi, sự giải trí, sự xả hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relax
sự nghỉ ngơi(recreation) |
thư giãn(relax) |
nghỉ ngơi(relax) |
sự giải trí(recreation) |
sự xả hơi
|
Xem thêm ví dụ
Fue publicado como sencillo en el Reino Unido el 31 de diciembre de 2007 con doble cara A con "Relax, Take It Easy". Ngày 31 tháng 2 năm 2007, ca khúc đã được phát hành làm đĩa đơn hai mặt A cùng "Relax, Take It Easy" ở Anh. |
Relax, novato. Thư giãn nào, sói con. |
Raquel, de 17 años, ha terminado de hacer sus quehaceres y por fin puede disfrutar de un ratito de relax. Sau khi làm xong việc nhà thì cuối cùng Ruby, 17 tuổi, cũng được giải lao! |
Se acabó el relax... Ha empezado otra batalla. Thế là hết giải lao... một trận cãi vã khác bùng nổ. |
Raquel, de 17 años, ha terminado de hacer sus quehaceres y se dispone a disfrutar de un ratito de relax bien merecido. Rachel, 17 tuổi, đã làm xong việc nhà và cuối cùng em cũng được nghỉ ngơi! |
Somos nuevos y estamos buscando el área de relax. Chúng tôi mới tới đây và chúng tôi đang tìm khu thư giãn. |
Simplemente has estado de relax en casa. Cậu chỉ ở nhà. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relax trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới relax
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.