仁心仁術 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 仁心仁術 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 仁心仁術 trong Tiếng Trung.
Từ 仁心仁術 trong Tiếng Trung có nghĩa là phòng cấp cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 仁心仁術
phòng cấp cứu(ER) |
Xem thêm ví dụ
艾迪絲·「艾迪」·溫莎(英语:Edith "Edie" Windsor,1929年6月20日-2017年9月12日)是一名美國女LGBT權益活動家,同時也是IBM的技術經理。 Edith "Edie" Windsor (nhũ danh Schlain; ngày 20 tháng 6 năm 1929 - 12 tháng 9 năm 2017) là một nhà hoạt động về quyền LGBT của Mỹ và là người quản lý công nghệ tại IBM. |
他們 撞死 我們 的 人 , 傷了 我們 的 心 ! Họ giết chúng tôi và làm khổ chúng tôi! |
19 我们不但有上帝的话语圣经,也能用圣经的有力信息推翻错误的道理,打动正直人的心,这是多大的乐事! 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
我见到太平洋圣徒也有同样的心。 Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương. |
你的血压正常吗? 心搏稳定有力吗? Bạn có tập thể thao đầy đủ không? |
父母要教导儿女表达感激之心(见第15段)* Hãy dạy con tỏ lòng biết ơn (Xem đoạn 15)* |
基督徒应该紧记,自己已经献了身给上帝,所以有义务“用全颗心、全个魂、全部能力、全副思想”去爱他。( Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’. |
也 許早 把 猿擊術 和 師兄 一起 修成 了 Có thật không muốn động thủ không? |
让我们加入全球圣徒,行一切必要之事以拥有寡妇之心,并因为祝福填满了付出造成的「不足」而真心喜悦。 Chúng ta hãy cùng nhau với tư cách là Các Thánh Hữu trên toàn cầu làm điều gì cần thiết để có được tấm lòng của người đàn bà góa, thực sự vui mừng trong các phước lành mà sẽ lấp đầy “những nhu cầu” phát sinh. |
承认自己的弱点也有助于克服可能引起报复心的恼怒。 Nhận biết những khuyết điểm của chính mình cũng giúp chúng ta vượt qua khỏi sự cay đắng vì sự cay đắng làm cho mình mong muốn tìm cách trả thù. |
只要我们对耶稣的祭物表现信心,“手洁心清”,全心全意事奉耶和华,我们就能够洗手表明无辜,绕着上帝的祭坛行走。——诗篇24:4。 Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4. |
由于这个缘故,使徒进一步劝告说:“此外,又拿着信[心]当作盾牌,可以灭尽那恶者一切的火箭。”——以弗所书6:16。 Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16). |
可是,后来上帝吩咐亚伯拉罕把以撒献做祭物。 这件事考验亚伯拉罕敬畏上帝的心。( (Sáng-thế Ký 12: 2, 3; 17:19) Liệu “bạn Đức Chúa Trời” có vượt qua thử thách đau lòng này không? |
流亡者的心去往何方? Những con tim trốn chạy sẽ đi về đâu? |
我现在就要传授一张秘方给你们, 这是两股积极力量的组合, 它们就是怜悯心与开明的利己心的联盟。 Đó là lòng thương vì một tỉ người này đang sống trong những xã hội không có niềm hi vọng tối thiểu. |
2.( 甲)耶和华的仆人可以用一些什么方式向他表现感恩之心?( 2. a) Các tôi tớ Đức Giê-hô-va có thể bày tỏ sự biết ơn đối với Ngài bằng những cách nào? |
哥林多后书2:7;雅各书2:13;3:1)当然,真基督徒绝不希望自己残忍无情、苛刻不仁,变相仿效撒但。 (2 Cô-rinh-tô 2:7; Gia-cơ 2:13; 3:1) Tất nhiên, không tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn bắt chước Sa-tan, trở nên ác nghiệt, khe khắt và nhẫn tâm. |
因為未來的股價會因投資者的判斷而有強烈的影響,技術分析師宣稱這只可以推出過去的價格會影響未來的價格此一結論。 Bởi vì giá cổ phiếu trong tương lai có thể bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi những kỳ vọng nhà đầu tư, các nhà kỹ thuật cho rằng nó chỉ theo sau các giá trong quá khứ đó ảnh hưởng đến giá trong tương lai. |
箴言20:5)你想打动孩子的心,就得在家里营造仁慈、了解和充满爱心的气氛。 (Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái. |
我们若能够像约伯一样,全心信赖耶和华而使他的心欢喜,不自视过高或倚赖物质的资财,这是多么美好的事! Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có! |
你的朋友会帮助还是妨碍你培养知足的心呢? Bạn bè khiến bạn thỏa lòng hơn hay làm giảm sự thỏa lòng? |
约翰一书1:7)他们明白上帝定意“义人和不义的人都要复活”,感激之心油然而生。( (1 Giăng 1:7) Họ cũng biết ơn về ý định của Đức Chúa Trời là sẽ có “sự sống lại của người công-bình và không công-bình”. |
所罗门王告诉我们怎样避免一个通病,他说:“义人的心沉思怎样回答,恶人的口涌出各样奸恶。”( Vua của Y-sơ-ra-ên cho chúng ta biết cách tránh cạm bẫy mà người ta thường mắc phải, ông nói: “Lòng người công-bình suy-nghĩ lời phải đáp; nhưng miệng kẻ ác buông ra điều dữ”. |
为什么世界各地有这么多人求问通灵术? Tại sao rất nhiều người đến với ma thuật? |
人只要怀着体会之心沉思他对上帝的认识,这些知识就会渗进他的内心,继而推动他采取行动。 Khi một người suy gẫm với lòng biết ơn về những gì mình đã học được về Đức Giê-hô-va, thì những điều này thấm sâu vào lòng và thúc đẩy người đó hành động. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 仁心仁術 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.