reparación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reparación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reparación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reparación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sửa chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reparación

sửa chữa

verb

He soñado que tenía un negocio de reparación de bicicletas antigüas.
Anh mơ thấy làm chủ một cửa hàng sửa chữa xe đạp cổ.

Xem thêm ví dụ

La reparación y mantenimiento robotizados podrían extender la vida útil de cientos de satélites que orbitan la Tierra.
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
No resulta muy difícil intuir cuál de los dos hombres consultó el manual de reparaciones del fabricante.
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
Sus instalaciones de mantenimiento tienen la capacidad de dar servicio y reparación a aeronaves tan grandes como un Boeing 747.
Sân bay này có các cơ sở bảo dưỡng có khả năng của dịch vụ và sửa chữa máy bay lớn như Boeing 747.
Son los kit de reparación de nuestro cuerpo y son pluripotentes, es decir, pueden convertirse en cualquier tipo de célula en nuestro cuerpo.
Chúng chính là bộ kit tự sửa chữa của cơ thể chúng ta, và chúng vạn năng, tức là chúng có thể biến đổi thành tất cả các tế bào trong cơ thể của chúng ta.
Envejecer es un proceso que les ocurre a objetos inanimados como automóviles, y también nos sucede a nosotros, a pesar de que tenemos muchos mecanismos automáticos de reparación, esos mecanismos automáticos de reparación no son perfectos.
Lão hóa cơ bản là quá trình xảy ra cho các đối tượng vô cơ như xe hơi, và nó cũng diễn ra với chúng ta, mặc dù chúng ta có rất nhiều cơ chế tự sửa chữa thông minh, vì các cơ chế đó ko hòan hảo.
Por ejemplo, puede utilizarse para pagar facturas médicas o para hacer reparaciones necesarias en la casa.
Thí dụ, tiền tiết kiệm có thể được dùng để trả các phí tổn trong việc chữa bệnh hoặc khi cần sửa chữa nhà cửa.
Así, por ejemplo, cuando se informó en este sitio web que 800 estudiantes estaban en riesgo debido a que las reparaciones en las escuelas se habían detenido debido a la corrupción, el Departamento de Educación de Filipinas tomó medidas rápidas.
Ví dụ, khi có báo cáo trên website rằng 800 học sinh đang gặp nguy cơ bỏi vì việc sử chữa trường bị đình do tham nhũng, Phòng Giáo dục ở Philippines đã có phản ứng nhanh chóng.
El Honolulu zarpó al día siguiente, al llegar a Manus el 29 de octubre para realizar reparaciones provisionales, y luego se dirigió a Norfolk, Virginia, el 19 de noviembre, a donde arribó el 20 de diciembre tras realizar la ruta Pearl Harbor, San Diego, California, y el Canal de Panamá.
Honolulu khởi hành vào ngày hôm sau, về đến Manus vào ngày 29 tháng 10 để được sửa chữa tạm thời, rồi lại lên đường vào ngày 19 tháng 11 đi Norfolk, Virginia, ngang qua Trân Châu Cảng, San Diego, California và kênh đào Panama, đến nơi vào ngày 20 tháng 12.
Mientras el buque esté siendo objeto de reparaciones, que poco a poco se queda atrapado por el hielo cambiante.
Trong khi con tàu đang trong quá trình sửa chữa thì nó dần dần bị mắc kẹt bởi các tảng băng dịch chuyển.
Si la capacidad del cuerpo para su función normal, defensa, reparación, regulación y regeneración prevalecieran sin límites, la vida aquí continuaría perpetuamente.
Nếu khả năng của cơ thể hoạt động bình thường, bảo vệ, sửa chữa, điều hòa và tái tạo rồi tiếp tục mà không có giới hạn thì cuộc sống ở nơi đây sẽ tiếp tục vĩnh viễn.
¿Podría tomar tal vez un par de días más, con las reparaciones?
Có lẽ anh có thể nấn ná thêm ít ngày để sửa chứ?
Para cuando terminamos la reparación y extrajimos el tejido blando compresivo, a mí me ardían los hombros.
Vào thời điểm chúng tôi kết thúc việc sửa chữa và loại bỏ phần mô mềm biến dạng, lưng tôi nhức nhối.
Sin embargo, al pasar de la edad de responsabilidad y entrar en el campo de batalla del pecado y la tentación, nuestro propio templo puede necesitar renovación y reparación.
Tuy nhiên, khi chúng ta đủ tuổi chịu trách nhiệm và bắt đầu chống chọi với tội lỗi và cám dỗ, thì linh hồn chúng ta có thể trở nên cần hối cải và sửa đổi phần thuộc linh.
El único equipo de oxígeno disponible para un vuelo tan largo había sido tomado de un Gloster Meteor que se encontraba en reparaciones.
Thiết bị tạo oxy duy nhất sẵn có cho một chuyến bay dài như vậy đã được ăn cắp từ một chiếc FMA Meteor theo kiểu sửa chữa.
Puede que la casa de una viuda necesite reparaciones urgentes (Santiago 1:27).
Có lẽ nhà của một chị góa cần sửa chữa (Gia-cơ 1:27).
¿Qué reparaciones hay que efectuar antes de esa reunión especial?
Cần sửa sang gì trước đó không?
El Möbelwagen fue construido sobre chasises de Panzer IV que habían sido dañados en el Frente del Este y eran devueltos a las fábricas para su reparación.
Möbelwagen được thiết kế lắp trên khung của những chiếc Panzer IV bị hư hỏng trong khi chiến đấu tại chiến trường phía Đông và đã được sửa chữa.
¿Acaso no todos tenemos la necesidad de reparación, mantenimiento y reajuste?
Và chúng ta, tất cả chúng ta, không phải cần được sửa chữa, bảo trì, và phục hồi chức năng sao?
Se debe, el importe del coste reparaciones.
Phải tốn tiền để sửa nó đấy.
Desarrollado originalmente del M-84, el M-84AS es más que justamente una reparación rápida para elevar el estándar de los carros serbios.
Phát triển ban đầu từ M-84, M-84AS đã trở nên hơn là một bản nâng cấp nhanh chóng để đưa nó lên đến tiêu chuẩn.
El área en la que se centra PSC Túpolev es el desarrollo, fabricación y reparación de productos aeroespaciales tanto civiles como militares, como aeroplanos y sistemas de armamento.
Phạm vi hoạt động của PSC Tupolev gồm phát triển, chế tạo và sửa chữa các sản phẩm hàng không dân dụng và quân sự như máy bay và các hệ thống vũ khí.
He soñado que tenía un negocio de reparación de bicicletas antigüas.
Anh mơ thấy làm chủ một cửa hàng sửa chữa xe đạp cổ.
Se parece más a un taller de servicios donde los vehículos que necesitan reparación van a recibir mantenimiento y reajuste.
Giáo Hội giống như một trung tâm dịch vụ, nơi mà các chiếc xe cần sửa chữa đến để bảo trì và phục hồi chức năng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reparación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.