रेशमी कपडा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ रेशमी कपडा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ रेशमी कपडा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ रेशमी कपडा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lưới thép mịn, làn khói nhẹ, gạc, sa, lượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ रेशमी कपडा

lưới thép mịn

(gauze)

làn khói nhẹ

(gauze)

gạc

(gauze)

sa

(gauze)

lượt

(gauze)

Xem thêm ví dụ

19 एक अमीर आदमी था जो बैंजनी और रेशमी कपड़े पहनता था और बड़े ठाट-बाट से रहता और हर दिन ऐश करता था।
19 Có một người giàu thường mặc áo vải lanh màu tía, hằng ngày sống sung sướng xa hoa.
बाद में, भविष्यवक्ता यहेजकेल के ज़रिए उसने उन्हें याद दिलाया: “मैं ने तुझे बूटेदार वस्त्र और सूइसों के चमड़े की जूतियां पहिनाईं; और तेरी कमर में सूक्ष्म सन बान्धा, और तुझे रेशमी कपड़ा ओढ़ाया।”
Sau này Ngài nhắc nhở họ qua tiên tri Ê-xê-chi-ên: “Ta mặc áo thêu cho mầy, cho mầy mang giày sắc lam, thắt lưng mầy bằng vải gai mịn, đắp cho mầy bằng hàng-lụa”.
क्या रेशमी मुलायम* कपड़े पहने किसी आदमी को?
Để xem một người ăn mặc sang trọng chăng?
रेशमी मुलायम कपड़े पहननेवाले तो राजाओं के महलों में होते हैं।
Những người ăn mặc như thế thì ở trong cung vua.
24 और उनके पास रेशम ओर उत्तम सन का कपड़ा था; और उन्होंने हर प्रकार के कपड़े बनाए, जिससे कि वे अपनी नग्नता को कपड़ों से ढक सकें ।
24 Và họ có những thứ lụa là, và vải gai mịn. Họ dệt đủ thứ hàng vải để may mặc che thân.
11 पृथ्वी के सौदागर भी उसके लिए रोएँगे और मातम मनाएँगे, क्योंकि उनका सारा माल खरीदनेवाला कोई नहीं रहा, 12 वह माल जिसमें सोना, चाँदी, अनमोल रत्न, मोती, बढ़िया मलमल, बैंजनी कपड़े, रेशम और सुर्ख लाल कपड़े हैं। और खुशबूदार लकड़ी से बनी हर तरह की चीज़ और हाथी-दाँत, बेशकीमती लकड़ी, ताँबे, लोहे और संगमरमर से बनी हर किस्म की चीज़ है। 13 और दालचीनी, मसाला,* धूप, खुशबूदार तेल, लोबान, दाख-मदिरा, जैतून का तेल, मैदा, गेहूँ, मवेशी, भेड़ें, घोड़े, बग्घियाँ, दास और आदमी भी हैं।
11 Các nhà buôn trên đất cũng sẽ than van khóc lóc về nó, vì không còn ai mua trọn số hàng hóa của họ nữa, 12 hàng hóa ấy gồm vàng, bạc, đá quý, ngọc trai, vải lanh mịn, vải tía, lụa và vải đỏ; mọi thứ làm bằng gỗ thơm, mọi loại sản phẩm làm bằng ngà, gỗ quý, đồng, sắt và đá hoa; 13 cũng có quế, gia vị Ấn Độ, hương, dầu thơm, nhựa thơm trắng, rượu, dầu ô-liu, bột mịn, lúa mì, bò, cừu, ngựa, xe ngựa, nô lệ và người.
29 और अब, गिरजे की स्थिरता के कारण वे बहुत ही संपन्न हो गए, अपनी अवश्यकता की सारी वस्तुओं को प्रचुरता में प्राप्त करते हुए—जानवरों के समूहों और झुंडों की प्रचुरता, और हर प्रकार के पाले हुए जानवर, और अनाज, और सोना, और चांदी, और मूल्वान वस्तुओं की अधिकता भी, और रेशमी और सन के कपडे, और हर प्रकार के अच्छे घरेलु कपडों की अधिकता से संपन्न हुए ।
29 Và giờ đây, nhờ sự vững vàng của giáo hội, họ bắt đầu trở nên rất agiàu, có đầy đủ tất cả những gì họ cần—nhiều đàn gia súc và nhiều bầy thú và thú béo mập đủ loại, ngũ cốc dồi dào, vô số vàng, bạc và các vật quý giá, cùng vô số blụa là, và vải gai mịn, và đủ các loại hàng vải gia dụng.
यह रेशम, उन रेशों से भी ज़्यादा मज़बूत और जलसह (वॉटरप्रूफ) होता है, जो रेशम के कीड़े बनाते हैं और जिन्हें आम तौर पर कपड़े बनाने में इस्तेमाल किया जाता है।
Nó dai và ít thấm nước hơn tơ tằm, loại tơ thường được dùng để dệt vải.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ रेशमी कपडा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.