respectivamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ respectivamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respectivamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ respectivamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tương ứng, tùy theo, theo thứ tự, tùy, riêng từng người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ respectivamente
tương ứng(respectively) |
tùy theo
|
theo thứ tự(respectively) |
tùy
|
riêng từng người(respectively) |
Xem thêm ví dụ
Sin embargo, en Papúa Nueva Guinea y Fiyi, las misiones locales son conocidas como "Misión Comercial de la República de China (Taiwán) en Papua Nueva Guinea" y "Misión Comercial de la República de China (Taiwán) en la República De Fiji" respectivamente, a pesar de que ambos países tienen relaciones diplomáticas con la República Popular de China. Tuy nhiên, tại Papua New Guinea và Fiji, phái bộ tại địa phương mang tên "Phái đoàn Mậu dịch Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) tại Papua New Guinea" và "Phái đoàn Mậu dịch Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) tại nước Cộng hòa Fiji", dù hai quốc gia đều có quan hệ ngoại giao với nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. |
Los primeros tres (Nueva Caledonia, Fiyi y Vanuatu, respectivamente) se unieron a Nueva Zelanda en un cuadrangular, que al mismo tiempo constituyó la Copa de las Naciones de la OFC, en partidos de ida y vuelta. Ba đội dành huy chương (New Caledonia, Fiji, và Vanuatu) cùng New Zealand thi đấu tại vòng hai, đồng thời cũng là OFC Nations Cup 2008. |
Las dos primeras publicaciones del sello discográfico data de 1984, con los sencillos “I Need A Beet” y "Rock Hard", de un joven LL Cool J y Beastie Boys, respectivamente. Sản phẩm đầu tiên được phát hành với mã số catalog của Def Jam Recordings là "I Need a Beat" của LL Cool J và "Rock Hard" của Beastie Boys, cả hai đều vào năm 1984. |
Aunque fue el disco más vendido de la semana con ventas puras de 116 000 copias (96% de las unidades totales), quedó detrás de la banda sonora en cuanto a reproducciones y ventas de canciones equivalentes a unidades de álbum, con solo 1,000 y 4,000 respectivamente. Mặc dù doanh số bán lẻ đứng nhất tuần với 116.000 bản (chiếm 96% tổng doanh số), Rebel Heart vẫn phải đứng sau album nhạc phim khi doanh số chia sẻ nhạc chỉ đạt khoảng từ 1.000 đến 4.000 lượt. |
Marion y yo nos casamos en 1928, y nuestras hijas, Doris y Louise, nacieron en 1935 y 1938, respectivamente. Tôi cưới Marion năm 1928 và hai con gái của chúng tôi, Doris và Louise, ra đời năm 1935 và 1938. |
En la ciudad de Tuzla, donde se enviaron 5 toneladas de alimento para los necesitados, 40 publicadores informaron respectivamente un promedio mensual de 25 horas de servicio en el campo, y así apoyaron a los nueve precursores de la congregación. Ở thành phố Tunzla, nơi nhận được năm tấn hàng cứu tế, 40 người công bố báo cáo rao giảng trung bình 25 giờ trong tháng, ủng hộ một cách tốt đẹp chín người làm tiên phong trong hội thánh. |
Archebius Dikaios Nikephoros (Griego: Ἀρχέβιος ὁ Δίκαιος, ὁ Νικηφόρος; los epítetos significan respectivamente, el Justo, el Victorioso) fue un rey indogriego que gobernó en el área de Taxila. Archebios Dikaios Nikephoros (Tiếng Hy Lạp: Ἀρχέβιος ὁ Δίκαιος, ὁ Νικηφόρος nghĩa là "Người công bằng, người Chiến Thắng") là một vị vua Ấn-Hy Lạp, ông cai trị ở khu vực Taxila. |
Esto incluye la sala principal del monasterio Nanchan y la sala oriental del monasterio Fuguang, construidos en 782 y 857, respectivamente. Trong số này có sảnh chính của chùa Nam Sơn và sảnh đông của chùa Phật Quang, được xây dựng tương ứng vào các năm 782 và 857. |
Petersen (1900–1984) presidieron en calidad de apóstoles la Misión Europea y la Misión Europea Occidental, respectivamente. Petersen (1900–1984) đã chủ tọa với tư cách là các Sứ Đồ tuần tự trông coi các Phái Bộ Truyền Giáo Âu Châu và Tây Âu. |
Thompson (1965) dice que en Hanói, las palabras con los fonemas "ưu" y "ươu" se pronuncian como /iw/ y /iɜw/, respectivamente, mientras que en otros dialectos del delta de Tonkin se pronuncian como /ɯw/ y /ɯɜw/. Thompson (1965) nói rằng ở Hà Nội, những từ có âm ưu và ươu được đọc là /iw, iəw/, trong khi những vùng khác ở Bắc Bộ vẫn phát âm là /ɨw/ và /ɨəw/. |
En ellas, Hypseocharitaceae y Francoaceae con Greyiaceae son incluidas dentro de las Geraniaceae y de las Melianthaceae respectivamente, pero pueden ser tratadas separadamente. Trong các định nghĩa đó thì họ Hypseocharitaceae được đưa vào trong họ Geraniaceae, các họ Francoaceae và Greyiaceae được đưa vào trong họ Melianthaceae, nhưng chúng cũng có thể được coi là các họ riêng rẽ. |
Junto con Abrahán e Isaac —su abuelo y su padre, respectivamente—, Jacob sobresale por esa cualidad (Hebreos 11:8, 9, 13). Như ông nội là Áp-ra-ham và cha là Y-sác, Gia-cốp được khen về đức tin mạnh mẽ của ông (Hê-bơ-rơ 11:8, 9, 13). |
Kensuke Ushio y Pony Canyon compusieron y produjeron la música, respectivamente. Kensuke Ushio soạn nhạc và Pony Canyon viết lời. |
En la primera vuelta el 23 de abril, Emmanuel Macron de En Marcha y Marine Le Pen del Frente Nacional (FN) avanzaron a la segunda vuelta después de lograr el primer y segundo lugar, respectivamente, y fueron seguidos de cerca por François Fillon de Los Republicanos (LR) y Jean-Luc Mélenchon de Francia Insumisa (FI), con Benoît Hamon del Partido Socialista (PS) en un distante quinto lugar. Trong vòng đầu tiên vào ngày 23 tháng 04, Emmanuel Macron của En Marche! và Marine Le Pen của National Front (FN) tiến đến vòng cuối cùng sau khi chiếm vị trí thứ nhất và thứ hai, theo thứ tự đó, và theo sát là François Fillon của the Republicans (LR) và Jean-Luc Mélenchon của la France insoumise (FI), với Benoît Hamon của Socialist Party (PS) bị bỏ xa phía sau. |
Las métricas "Puja est. primera página", "Estimación de la puja por la parte superior de la página" y "Estimación de puja por la primera posición" calculan la puja del coste por clic (CPC) necesaria para que tu anuncio se muestre en la primera página, en la parte superior de la página o en la primera posición de los resultados de búsqueda de Google, respectivamente, cuando un término de búsqueda coincida exactamente con tu palabra clave. Các chỉ số "Giá thầu ước tính của trang đầu tiên", "Giá thầu đầu trang ước tính" và "Giá thầu vị trí đầu tiên ước tính" ước tính tương ứng giá thầu chi phí trên mỗi nhấp chuột (CPC) cần thiết để quảng cáo của bạn tiếp cận trang đầu tiên, phần đầu trang hoặc vị trí quảng cáo đầu tiên trong kết quả tìm kiếm của Google khi cụm từ tìm kiếm khớp chính xác với từ khóa của bạn. |
63 Por tanto, de diácono a maestro, de maestro a presbítero y de presbítero a élder, respectivamente, según sean nombrados, de acuerdo con los convenios y los mandamientos de la iglesia. 63 Vậy nên, từ thầy trợ tế đến thầy giảng, và từ thầy giảng đến thầy tư tế, và từ thầy tư tế đến anh cả, riêng biệt theo như từng chức phẩm được chỉ định, đúng theo các giao ước và các giáo lệnh của giáo hội. |
A pesar de esto, el proceso por el cual el escocés desplaza completamente al norn como el idioma principal de las islas no fue rápido, y la mayoría de los nativos de las islas Orcadas y Shetland probablemente hablaban norn como primera lengua hasta finales del siglo XVI y entre principios y mediados del siglo siguiente, respectivamente. Dù vậy, quá trình tiếng Scots vùi dập hoàn toàn tiếng Norn để trở thành ngôn ngữ giao tiếp chính không xảy ra ngay, và đa phần người dân vẫn nói tiếng Norn như ngôn ngữ chính cho đến thế kỷ XVI và đầu-giữa thế kỷ XVII ở lần lượt Orkney và Shetland. ^ “Shetland”. |
En agosto de 2002, la ex Presidenta de Ucrania, Leonid Kuchma, y el Presidente de Rusia, Vladimir Putin, premiaron a Sofía Rotaru por su 55 cumpleaños, otorgándole el alto rango de "Héroe de Ucrania" por sus "Méritos personales sobresalientes en la esfera del arte", y La orden rusa "Méritos a la Nación", respectivamente. Tổng thống Ukraina trước đây Leonid Kuchma và Tổng thống Nga Vladimir Putin đã trao giải thưởng cho Sofia Rotaru vào tháng 8 năm 2002 (trong sinh nhật lần thứ 55 của bà), ban cho bà cấp bậc cao nhất Anh hùng Ukraina cho "những cống hiến cá nhân xuất sắc trong bầu trời âm nhạc", và huân chương "Vì sự nghiệp Quốc gia". |
Las variantes de mayor autonomía, 767-200ER y 767-300ER, entraron en servicio en 1984 y 1988 respectivamente, mientras que la versión de carga 767-300F, lo hizo en el año 1995. Các phiên bản tầm bay mở rộng gồm có 767-200ER và 767-300ER được đưa vào hoạt động trong các năm 1984 và 1988 theo thứ tự, còn phiên bản chở hàng là mẫu 767-300F bắt đầu bay vào năm 1995. |
Como muchos de ustedes ya saben, el élder Dallin Oaks y su esposa, y yo mismo y mi esposa hemos sido llamados a servir en las áreas de la Iglesia de Filipinas y Chile, respectivamente. Như nhiều anh chị em đã biết, Anh Cả và Chị Dallin Oaks và Anh Cả và Chị Holland đã được kêu gọi phục vụ ở các Giáo Vùng Phi Luật Tân và Chí Lợi của Giáo Hội theo thứ tự. |
Los otros dos (PIN 553-1 y PIN 552-2) fueron nombrados como nuevas especies del género norteaméricano Gorgosaurus (G. lancinator y G. novojilovi, respectivamente). Hai mẫu vật kia (PIN 553-1 và 552-2 PIN) cũng được đặt tên là loài mới và được gán vào chi có xuất xứ Bắc Mỹ là Gorgosaurus (tương ứng là G. lancinator và G. novojilovi). |
Se convierte en la concubina de los hermanos José Arcadio y Aureliano, a cada uno de los cuales les da un hijo, Arcadio y Aureliano José (quien terminó entregando la casa de los Buendía), respectivamente. Bà ăn nằm với anh em Aureliano và José Arcadio, sinh ra Aureliano José (con trai của Aureliano) và Arcadio (con trai của José Arcadio). |
Otros agentes llegaron, incluyendo a dos que usaban los pseudónimos de Peter Scriver y Roland Kolberg, viajando con pasaporte británico y canadiense, respectivamente. Nhiều điệp viên khác cũng tới, gồm cả hai người có tên giả là Peter Scriver và Roland Kolberg, với hộ chiếu Anh và hộ chiếu Canada. |
Tanto los leones como los antílopes se han vuelto altamente eficientes en el arte de cazar y huir, respectivamente. Chúng trở nên rất thành thạo trong nghệ thuật săn đuổi và chạy trốn. |
Los dos libros escritos por Churchill acerca de la guerra de los bóeres, London to Ladysmith vía Pretoria y Ian Hamilton's March, fueron publicados en mayo y octubre de 1900, respectivamente. Hai cuốn sách của Churchill về chiến tranh Boer, "Từ London tới Ladysmith qua Pretoria" và "Cuộc hành quân của Ian Hamilton", được xuất bản vào tháng 5 và tháng 10 năm 1900. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respectivamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới respectivamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.