restauração trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ restauração trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restauração trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ restauração trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là khôi phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ restauração
khôi phụcnoun Aquelas profecias indicavam a restauração da adoração pura. Những lời tiên tri ấy ám chỉ việc khôi phục sự thờ phượng thanh sạch. |
Xem thêm ví dụ
Graças a essa Restauração, o conhecimento e as ordenanças essenciais para a salvação e a exaltação estão novamente ao alcance de todas as pessoas.12 No final, essa exaltação permitirá que cada um de nós habite com nossa família na presença de Deus e de Jesus Cristo para sempre! Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! |
As profecias de Ezequiel sobre livramento e restauração eram realmente emocionantes! Những lời hứa về sự giải phóng và khôi phục mà Ê-xê-chi-ên được soi dẫn để ghi lại thật hào hứng đối với họ! |
13 As reformas feitas por Ezequias e por Josias são similares à maravilhosa restauração da adoração verdadeira, ocorrida entre os verdadeiros cristãos desde a entronização de Jesus Cristo em 1914. 13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914. |
Presto meu testemunho hoje a todos os que buscam compreender melhor a missão sagrada de Joseph Smith Jr., o Profeta da Restauração. Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi. |
O surgimento do Livro de Mórmon precedeu a restauração do sacerdócio. Sự ra đời của Sách Mặc Môn xảy ra trước sự phục hồi của chức tư tế. |
o Como o papel de Joseph Smith na Restauração colocou-lhe mais próximo ao Pai Celestial e Jesus Cristo? o Vai trò của Joseph Smith trong Sự Phục Hồi đã mang các em gần với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô hơn như thế nào. |
Oliver pediu uma confirmação de Deus referente à Restauração e seu trabalho nela. Oliver đã cầu xin một sự xác nhận từ Thượng Đế về Sự Phục Hồi và việc làm của ông trong đó. |
A dimensão espiritual do plano de restauração descrito em Alma 40:3–5 é: Seremos restaurados a um estado de felicidade ou a um estado de infelicidade de acordo com nossos atos e desejos na mortalidade. Khía cạnh thuộc linh của kế hoạch phục hồi được mô tả trong An Ma 40:3–5 là: Chúng ta sẽ được phục hồi hoặc là với niềm hạnh phúc hoặc là nỗi đau khổ tùy theo việc làm và ước muốn của chúng ta trên trần thế. |
2 Reis 5:1-15 Por ter cultivado a humildade, como certo homem nos tempos bíblicos se beneficiou do poder de restauração de Jeová? 2 Các Vua 5:1-15 Vào thời Kinh Thánh, nhờ vun trồng đức tính khiêm nhường, một người đàn ông đã được quyền năng phục hồi của Đức Giê-hô-va giúp ích như thế nào? |
(Ezequiel 33:21, 22) Ele tinha profecias de restauração a declarar. (Ê-xê-chi-ên 33:21, 22) Ông sẽ loan báo những lời tiên tri về việc khôi phục. |
Um segundo testemunho impressionante da importância do Livro de Mórmon é observar em qual posição o Senhor pôs seu surgimento na sucessão de fatos ligados à Restauração. Chứng ngôn mạnh mẽ thứ hai về tầm quan trọng của Sách Mặc Môn là để lưu ý nơi mà Chúa đặt ngày ra đời của sách đó trong thời gian biểu sẽ diễn ra Sự Phục Hồi. |
Sem querer fazer uma comparação com o evento tão sagrado que deu início à Restauração, posso visualizar uma imagem semelhante que mostraria a luz e o poder espiritual de Deus descendo sobre esta conferência geral e, consequentemente, esse poder e essa luz percorrendo todo o mundo. Trong khi không so sánh với sự kiện vô cùng thiêng liêng đánh dấu sự bắt đầu của Sự Phục Hồi, tôi có thể tưởng tượng một hình ảnh tương tự cho thấy ánh sáng và quyền năng thuộc linh của Thượng Đế đang ngự xuống đại hội trung ương này và, cuối cùng, quyền năng và ánh sáng đó đang lan tỏa khắp thế gian. |
Lembram-se de quando sentiram pela primeira vez que Joseph Smith era o Profeta da Restauração escolhido por Deus? Các anh chị em có còn nhớ thoạt đầu khi các anh chị em biết rằng Joseph Smith là vị tiên tri của Thượng Đế của Sự Phục Hồi không? |
Eles não vão dormir durante a Restauração. Họ sẽ tham gia vào công việc phục hồi. |
Embora fossem de origem estrangeira, os filhos dos servos de Salomão provaram sua devoção a Jeová por deixarem Babilônia e retornarem para participar na restauração de Sua adoração. Dù là người gốc ngoại bang, con cháu của các tôi tớ Sa-lô-môn chứng tỏ sự tin kính đối với Đức Giê-hô-va bằng cách rời Ba-by-lôn và hồi hương để dự phần tái lập sự thờ phượng thật. |
Profetas antigos anunciaram a Restauração do evangelho nos últimos dias (ver Isaías 29:13–14; Atos 3:19–21). Các vị tiên tri thời xưa đã báo trước Sự Phục Hồi ngày sau của phúc âm (xin xem Ê Sai 29:13–14; Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19–21). |
Apontando para a restauração da adoração verdadeira no passado bem como hoje, Isaías 60:1 diz: “Levanta-te, ó mulher, dá luz, pois chegou a tua luz e raiou sobre ti a própria glória de Jeová.” Về việc phục hưng sự thờ phượng thật vào thời xưa cũng như thời nay, Ê-sai 60:1 nói: “Hãy dấy lên, và sáng lòe ra! Vì sự sáng ngươi đã đến, và vinh-quang Đức Giê-hô-va đã mọc lên trên ngươi”. |
As contas que não estiverem em conformidade podem ajustar o problema e solicitar restauração. Các tài khoản không tuân thủ có thể giải quyết vấn đề và yêu cầu khôi phục lại. |
Sou grato pela Expiação de nosso Salvador e, assim como Alma, desejo proclamá-la com a trombeta de Deus.3 Sei que Joseph Smith é o Profeta de Deus, o Profeta da Restauração, e que o Livro de Mórmon é a palavra de Deus. Tôi vô cùng biết ơn Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi và mong muốn reo to lên điều đó bằng tiếng kèn của Thượng Đế giống như An Ma.3 Tôi biết rằng Joseph Smith là vị tiên tri của Sự Phục Hồi của Thượng Đế và Sách Mặc Môn là lời của Thượng Đế. |
Néfi profetizou a respeito da Restauração do evangelho nos últimos dias, que o Senhor chamou de “uma obra maravilhosa” (2 Néfi 29:1). Nê Phi tiên tri về Sự Phục Hồi phúc âm ngày sau, mà Chúa đã nói sẽ là “một công việc lạ lùng” (2 Nê Phi 29:1). |
Essa Restauração deveria ser a última, a dispensação da plenitude dos tempos, restaurando todas as bênçãos do sacerdócio que o homem poderia ter na Terra. Sự phục hồi này phải là trong gian kỳ sau cùng của thời kỳ trọn vẹn, phục hồi tất cả các phước lành của chức tư tế mà con người có thể có được trên thế gian. |
Esta fase, que alguns chamam de restauração de Wojtyła, foi definida por um grupo católico como “uma nova forma de constantinismo”. Thời kỳ này được một số người gọi là sự phục hưng của Wojtyła, và một nhóm Công giáo định nghĩa đó là “một hình thức mới của chủ nghĩa Constantine”. |
Quer tenhamos aprendido sobre a Restauração do evangelho, sobre um mandamento em particular, sobre os deveres associados ao serviço prestado num chamado ou sobre os convênios que fazemos no templo, a escolha é nossa de agirmos ou não de acordo com esse novo conhecimento. Cho dù chúng ta đã học về Sự Phục Hồi của phúc âm, một lệnh truyền đặc biệt nào đó, các bổn phận liên quan đến việc phục vụ trong một chức vụ kêu gọi, hoặc các giao ước chúng ta lập trong đền thờ, thì chúng ta cũng phải đưa ra những lựa chọn là có hành động theo sự hiểu biết mới đó không. |
Uma escritura do livro de Malaquias é um dos pontos centrais da Restauração do evangelho e foi citada pelo anjo Morôni em cada uma de suas visitas ao jovem Joseph Smith. Một câu trong sách Ma La Chi là trọng tâm của Sự Phục Hồi phúc âm, và đã được thiên sứ Mô Rô Ni trích dẫn vào mỗi lần ông hiện đến cùng thiếu niên Joseph Smith. |
Dito de modo simples, é a restauração da adoração pura. Nói đơn giản, thông điệp tổng quát là sự thờ phượng thanh sạch sẽ được khôi phục. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restauração trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới restauração
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.