restaurant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ restaurant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restaurant trong Tiếng pháp.
Từ restaurant trong Tiếng pháp có các nghĩa là quán ăn, tiệm ăn, hàng ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ restaurant
quán ănnoun Tu l'as pas revu, depuis la dernière fois au restaurant? Vậy là mày vẫn chưa gặp lại hắn từ cái hôm ở quán ăn. |
tiệm ănnoun On fera en sorte que tu manges dans les grands restaurants. Hay là ra tiệm ăn mì với bọn tôi? |
hàng ănnoun |
Xem thêm ví dụ
C'est censé être un restaurant japonais authentique. Đó sẽ là một nhà hàng đậm chất Nhật Bản. |
C'est le pire restaurant au monde. Đây là nhà hàng tệ nhất trần gian. |
Quel est le nom de ce restaurant? Thế nhà hàng đó tên là gì ạ? |
Vous pouvez rechercher des zones d'intérêt, des événements locaux, des restaurants à la mode, des choses à faire ou des lieux remarquables dans Google Maps. Bạn có thể tìm kiếm các khu vực quan tâm, sự kiện địa phương, nhà hàng thời thượng, những việc cần làm hoặc vị trí đáng chú ý trong Google Maps. |
Et la maison où John Wilkes Booth a préparé l'assassinat d'Abraham Lincoln est en fait elle aussi aujourd'hui un restaurant chinois appelé Wok'n Roll, sur la H Street à Washington. Ngoài ra, căn nhà nơi John Wilkes Booth từng chuẩn bị kế hoạch ám sát Abraham Lincoln hiện nay cũng là một nhà hàng Trung Quốc tên là Wok ́n Roll ( Chảo và Nem ), trên phố H ở Washington. |
Vous pouvez afficher les plats populaires de votre restaurant sur le profil de votre établissement dans Google Maps sur l'application Android. Bạn có thể thấy các món ăn phổ biến của nhà hàng trong Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trên Google Maps trên ứng dụng Android. |
En restaurant le culte pur et en sanctifiant le nom de Jéhovah parmi les Israélites, Élie a accompli une grande œuvre. Ê-li đã làm một công việc vĩ đại trong việc phục hưng sự thờ phượng thật và làm sáng danh Đức Giê-hô-va giữa những người Y-sơ-ra-ên. |
Le premier restaurant Okryugwan de Chine ouvre en 2003 dans le quartier de Wangjing, à Pékin ; en 2010, ses recettes sont estimées à plus de 6 000 dollars américains par jour. Chi nhánh Okryugwan đầu tiên tại Trung Quốc được mở tại nhai đạo Vọng Kinh của Bắc Kinh năm 2003; đến năm 2010, doanh thu nhà hàng ước tính đạt 6.000 Đô la Mỹ mỗi ngày. |
Mais une fois à l’hôtel ou au restaurant, il en est qui, tout en continuant de porter leur badge, revêtaient un “débardeur, de vieux jeans, un short très court, ou (...) des vêtements à la mode dont le style ne convenait pas à des serviteurs de Dieu”. Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”. |
Au moment de son appel il était directeur général et membre du conseil d’administration d’une entreprise de distribution de produits alimentaires aux chaînes de restaurants et de supermarchés. Vào lúc ông nhận được sự kêu gọi này thì ông đang là giám đốc điều hành và ở trong hội đồng của một công ty lo việc phân phối thực phẩm cho hệ thống cung cấp của các cửa hàng siêu thị. |
Six mois plus tard, après un merveilleux week-end en Nouvelle-Angleterre, Rich avait fait une réservation à leur restaurant romantique préféré. Sáu tháng sau, sau một cuối tuần nồng cháy ở New England, Rich đặt bàn ở nhà hàng yêu thích của họ. |
Et pourquoi venir à 3 heures du matin dans mon restaurant ? "Các người là ai vậy? Và tại sao lại tới quán tôi lúc 3 giờ sáng?" |
Alors ces deux-là sont venus déjeuner, et nous avons été jetés du restaurant. Và rồi, cả hai đến ăn trưa, chúng tôi bị đuổi ra nhà hàng. |
La vague de criminalité a pris un tournant violent avec le meurtre de Baby Jack et 8 de ses hommes dans son bar-restaurant d'Algiers, The French Lick. Làn sóng tội ác tại thành phố Crescent đã dữ dội hơn sau vụ việc vào tối nay với cái chết của Baby Jack Lemoyne và 8 tay sai của ông ta tại quán bar của họ, The French Lick. |
Par exemple, s'il y a des restaurants, des bars lounge, des boutiques ou des spas dans lesquels les clients peuvent se rendre sans être nécessairement clients de l'hôtel, ces établissements sont susceptibles de posséder leur propre fiche. Ví dụ: nếu bên trong khách sạn của bạn có nhà hàng, quán cà phê, cửa hàng hoặc spa mà khách hàng không phải là khách của khách sạn cũng có thể vào thì các doanh nghiệp đó đủ điều kiện để có danh sách của riêng họ. |
Allons manger des nouilles au restaurant de Papa. Chúng mình hãy đến tiệm của ba ăn mỳ nhé. |
C'est comme essayer d'améliorer la qualité de la cuisine dans un restaurant qui pue. Nó giống như việc cố gắng cải thiện các món ăn tại một nhà hàng bốc mùi vậy. |
La crise des missiles cubains a été résolue dans un restaurant chinois du nom de Yenching Palace à Washington, D.C., qui est malheureusement fermé à présent et va être transformé en drugstore. Ví dụ như Cơn khủng hoảng tên lửa Cuba đã được giải quyết trong một nhà hàng Trung Quốc tên là Yenching Palace ở Washington, D.C., Đáng tiếc là nó đã bị đóng cửa và sắp sửa biến thành Walgreen's. |
nous avons réservé tout le restaurant ce soir. Bàn này đã được đặt trước. |
Quand j'ai ouvert ce restaurant, mon père m'a dit, Hồi mở nhà hàng này, bố tôi nói, |
Par exemple, vous obtiendrez probablement des résultats locaux si vous saisissez la recherche "restaurant italien" sur votre appareil mobile. Ví dụ: bạn có thể sẽ thấy kết quả địa phương nếu tìm kiếm "nhà hàng Ý" từ thiết bị di động. |
Mais c'est un restaurant électrique. Nhưng đây là một nhà hàng chạy bằng điện. |
Toutes les surfaces de ce restaurant sont blanches, sans exception. Tất cả bề mặt trong nhà hàng này đều trắng toát. |
Enfant, elle a appris ce qu’est le temple et le chant « Oh, j’aime voir le temple » était l’un de ses préférés pour la soirée familiale5. Petite fille, elle a vu ses parents montrer l’exemple de ce qu’est rechercher les lieux saints, en allant au temple le soir en fin de semaine plutôt qu’au restaurant ou au cinéma. Khi còn nhỏ, em đã học về đền thờ, và bài ca “I Love to See the Temple” là một bài ca ưa thích trong buổi họp tối gia đình.5 Khi là một cô bé, em đã nhìn cha mẹ mình nêu gương tìm kiếm một nơi thánh thiện khi họ đi đền thờ vào buổi chiều cuối tuần thay vì đi xem phim hay đi ăn tối ở ngoài. |
Dans la situation imaginaire décrite ici, que se passe- t- il au restaurant, et qu’en conclut Tom ? Trong tình huống giả định, điều gì xảy ra tại một nhà hàng, và anh Tiến đã nhanh chóng đưa ra những kết luận nào? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restaurant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới restaurant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.