retiro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retiro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retiro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ retiro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ra khỏi, ly khai, sự rút lui, sự cô đơn, sự từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retiro
ra khỏi(secession) |
ly khai(secession) |
sự rút lui(retirement) |
sự cô đơn(solitariness) |
sự từ bỏ(waiver) |
Xem thêm ví dụ
Después de las derrotas en las batallas del Fuerte Henry y del Fuerte Donelson en febrero de 1862, el General Confederado Albert Sidney Johnston retiró sus fuerzas al oeste de Tennesse, al norte de Misisipi y hacia Alabama para reorganizarse. Sau khi mất đồn Henry và đồn Donelson vào tháng 2 năm 1862, Đại tướng miền Nam là Albert Sidney Johnston đã rút quân về phía Tây Tennessee, hướng Bắc Mississippi, và Alabama để chỉnh đốn quân ngũ. |
Por eso, por lo general uno experimenta sufrimiento cuando se retira de una actividad pecaminosa. Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm. |
Jack, Mando quiere que te retires. Jack, chỉ huy muốn anh lui ra. |
Muchos emperadores abdicaron y pasaron a su retiro cuando aún eran adolescentes. Một số Thiên hoàng thậm chí còn thoái vị để nghỉ hưu trong khi vẫn còn ở tuổi thiếu niên. |
De forma inesperada, Cestio Galo retiró sus tropas, lo que permitió que los cristianos de Jerusalén y Judea obedecieran las palabras de Jesús y huyeran a las montañas (Mateo 24:15, 16). Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16. |
Ahora, hizo retiros de efectivo por 9.999 dólares de esta cuenta ocho veces distintas. Và ông ta rút số tiền lên tới 9,999 đô từ tài khoản này. Tám lần khác nhau. |
" Manal al- Sharif se retira de la campaña ". " Manal al- Sharif từ bỏ chiến dịch. " |
Retira la demanda en su contra. Bỏ mọi tranh chấp chống lại người bạn của chúng ta ở đây. |
Luego se retiró tan repentinamente como había aparecido, y todo estaba oscuro otra vez salvar a la chispa espeluznante que marcó una grieta entre las piedras. Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá. |
En 1959, la Unión Soviética retiró su plazo y en su lugar se reunió con las potencias occidentales en una conferencia de cancilleres llamada "Big Four". Năm 1959 Liên Xô rút bỏ thời hạn chót của mình và thay vào đó tiến hành gặp gỡ với các cường quốc phương Tây trong một hội nghị các bộ trưởng ngoại giao của Bốn Cường quốc. |
Misión quiere que te retires. Jack, chỉ huy muốn anh lui ra. |
–Tú no estás sucio ni lleno de pecado. – Volví a acariciarle el brazo y se retiró de nuevo. - Cháu không bẩn thỉu, không đầy tội lỗi, – tôi chạm vào cánh tay nó, nhưng nó rút ra. |
Su familia lo retiró de la universidad después de que ser acusado de apuñalar a un compañero con un cuchillo. Gia đình ông đã rút ông khỏi trường đại học khi ông bị buộc tội đâm một sinh viên bằng dao. |
Unos dicen que había estado dormido que se retiró de un mundo que le repugnaba. Một vài kẻ nói rằng hắn đang ngủ một giấc ngủ dài qua bao đời rằng hắn đã thoái ẩn khỏi cái thế giới mà hắn thấy ghê tởm. |
No, se retiró. Oh, cô ấy trốn rồi. |
En julio de 2011 Kenneth Branagh, director de Thor, se retiró del proyecto. Tháng 7, 2011, đạo diễn của Thor là Kenneth Branagh đã rút lui khỏi dự án. |
Ahora, la casa, la oficina - cada lugar que se ve afectado pertenecer a alguien viviendo en los campos de la puesta del sol casa de retiro. văn phòng - - mỗi nơi anh ta đã vào thuộc về ai đó sống ở Sunset Fields viện dưỡng lão. |
Una vez Z- axis en casa, retire el soporte Sau khi Z- axis tại nhà, loại bỏ khung |
Siguiendo estas directrices evitarás problemas frecuentes, como cambios en tu información o, en algunos casos, que la información de tu empresa se retire de Google. Thực hiện theo những nguyên tắc này sẽ giúp tránh được các vấn đề thường gặp, bao gồm những thay đổi đối với thông tin của bạn hoặc trong một số trường hợp, giúp tránh việc thông tin doanh nghiệp của bạn bị xóa khỏi Google. |
Dándose la vuelta con valor Se retirá muy valientemente. ♫ Dũng cảm co giò Ông dũng cảm rút lui dũng cảm ♫ |
Dijo que tu lista de clientes es como tu 401k ( plan de retiro ) Bà ta nói danh sách khách hàng như là tài khoản lương hưu. |
" Y mientras que todas las otras cosas, si la bestia o el buque, que entran en la abismo terrible ( ballena ) la boca de este monstruo, se pierde de inmediato y por ingestión arriba, el mar se retira a pistón en una gran seguridad, y duerme allí. " " Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. " |
Se retiró de la escena de entretenimiento en la década de 1990 cuando Chow y su pareja de mucho tiempo, Joe Ngai, emigró a Vancouver, Canadá. Chính vì vậy cô đã dần tách ra khỏi giới giải trí Hồng Kông và ngừng hẳn vào cuối thập niên 90 khi người yêu lâu năm của cô, Joe Ngai, di cư tới Vancouver, Canada. |
Ejemplos específicos: Un servicio de llamadas de pago que repetidamente añade y retira contenido de palabras clave relacionado con empresas no afiliadas o servicios oficiales (que infringe la política de venta de artículos gratuitos) después de que un anuncio se haya aprobado; o un servicio de llamadas de pago que cambia su página de destino para sustituir un número vinculado sin tarificación especial en un anuncio que ya se había aprobado por un número de tarificación especial. Ví dụ cụ thể: Một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền liên tục thêm và xóa nội dung từ khóa liên quan đến các doanh nghiệp không liên kết và/hoặc dịch vụ của chính phủ (điều này vi phạm chính sách về Mặt hàng miễn phí) sau khi chúng tôi đã chấp thuận quảng cáo; một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền thay đổi trang đích để hiển thị số điện thoại tính phí thay cho số điện thoại không tính phí được liên kết với quảng cáo đã được chấp thuận. |
Si no tienes más preguntas, me retiro. Nếu anh không còn thêm câu hỏi nào, tôi phải đi đây |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retiro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới retiro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.