revaluation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revaluation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revaluation trong Tiếng Anh.
Từ revaluation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đánh giá lại, sự ước lượng lại, đánh giá lại, Sự nâng giá trị, sự tăng giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revaluation
sự đánh giá lạinoun |
sự ước lượng lạinoun |
đánh giá lạinoun |
Sự nâng giá trị
|
sự tăng giá
|
Xem thêm ví dụ
Frequently, these changes are due to the formation of new governments, treaties between countries standardizing on a shared currency, or revaluation of an existing currency due to excessive inflation. Thông thường, những sự thay đổi này xảy ra do chính phủ mới (sau chiến tranh hoặc hiến pháp mới), hiệp ước giữa các quốc gia về chuẩn hóa tiền tệ, hoặc việc định giá lại đồng tiền do lạm phát phi mã. |
Amounts of 3,000 rubles or less in individual bank accounts were not revalued, while salaries remained the same. Số tiền từ 3.000 rúp trở xuống trong các tài khoản ngân hàng cá nhân không được đánh giá lại, trong khi tiền lương vẫn giữ nguyên. |
The alternative is to value ( and periodically revalue ) accounts based upon subjective assessments of current worth . Giải pháp thay thế là định giá ( và thường xuyên định giá lại ) những tài khoản dựa vào những đánh giá chủ quan giá trị hiện tại . |
It added : " A senior official at China 's central bank last week warned that inflationary pressures were building because of flows of capital into the country and expectations of a revaluation of the yuan . " Tổ chức này còn nói thêm rằng " Một nhân viên cấp cao của ngân hàng trung ương Trung Quốc tuần rồi đã cảnh báo rằng áp lực lạm phát đang gia tăng do dòng chảy của vốn vào nước này và niềm tin về một sự tái định giá lại đồng nhân dân tệ " |
"Gulf Arab States May Revalue to Combat Inflation (Update1)". Ngày 17 tháng 11 năm 2007. ^ “Gulf Arab States May Revalue to Combat Inflation (Update1)”. |
On January 1, 1961 the currency was revalued again at a rate of 10:1, but this time a new coinage was introduced in denominations of 1, 2, 3 and 5 kopecks in aluminium-bronze, and 10, 15, 20 and 50 kopecks and 1 ruble in cupro-nickel-zinc. Vào ngày 1 tháng 1 năm 1961, tiền tệ được định giá lại lần nữa với tỷ lệ 10: 1, nhưng lần này một đồng tiền mới được giới thiệu bằng mệnh giá 1, 2, 3 và 5 kopecks bằng đồng nhôm, và 10, 15, 20 và 50 kopecks và 1 rúp trong cupro-nickel-kẽm. |
This revaluation coincided with the end of wartime rationing and efforts to lower prices and curtail inflation, though the effects in some cases actually resulted in higher inflation. Sự đánh giá lại này trùng hợp với kết thúc thời gian phân phối và nỗ lực giảm giá và cắt giảm lạm phát, mặc dù tác động trong một số trường hợp thực sự dẫn đến lạm phát cao hơn. |
The first revaluation of Solomos' work outside the Ionian region started after 1880, especially after the critical work of Kostis Palamas, who acknowledged the historical importance of Solomos' work, which is characterized by the creation of a personal poetic language and the combination of all elements of the poetical tradition and the European poetical currents and ideas. Việc đánh giá lại đầu tiên công việc của Solomos bên ngoài vùng Ionia bắt đầu sau năm 1880, đặc biệt là sau khi công trình phê bình của Kostis Palamas , người thừa nhận tầm quan trọng lịch sử của tác phẩm Solomos, được đặc trưng bằng việc tạo ra một ngôn ngữ thơ ca cá nhân và sự kết hợp của tất cả Các yếu tố của truyền thống thơ ca và các dòng thơ châu Âu và các ý tưởng. |
The current ISO 4217 code for the peso is MXN; prior to the 1993 revaluation (see below), the code MXP was used. Mã ISO 4217 của peso là MXN; trước đợt định giá lại năm 1993 (xem dưới đây), mã đồng peso là "MXP". |
While this does not lessen the actual value of a currency, it is called redenomination or revaluation and also occasionally happens in countries with lower inflation rates. Trong khi điều này không làm giảm giá trị thực tế của tiền tệ, nó còn được định nghĩa là "định giá lại đồng tiền" và cũng thỉnh thoảng xảy ra ở các nước có lạm phát thấp hơn. |
Also, if a currency is revalued, the currency code's last letter is changed to distinguish it from the old currency. Tương tự, nếu một đồng tiền được định giá lại, ký tự cuối của mã tiền tệ sẽ được đổi để phân biệt nó với đồng tiền cũ. |
Old rubles were revalued at one tenth of their face value. Rúp cũ được đánh giá lại bằng một phần mười giá trị mặt của họ. |
A movable or adjustable peg system is a system of fixed exchange rates, but with a provision for the revaluation (usually devaluation) of a currency. Một hệ thống di chuyển hoặc chốt có thể điều chỉnh là một hệ thống các tỷ giá hối đoái cố định, nhưng với một điều khoản cho việc định giá lại (thường là giảm giá) của một đồng tiền. |
So I would revalue the asset. Thế nên tôi sẽ phải định lại giá trị cho nó, |
In 1923, Germany revalued its currency by striking off 12 zeros so that 1,000,000,000,000 old marks suddenly became equivalent to one new mark. Năm 1923, giá trị tiền tệ ở Đức được ấn định lại bằng cách bỏ 12 số không để 1.000.000.000.000 đồng Đức cũ bỗng nhiên bằng một đồng Đức mới. |
The first issue was that the Albanian lek became revalued in terms of the Yugoslav dinar as a customs union was formed and Albania's economic plan was decided more by Yugoslavia. Vấn đề đầu tiên là đồng lek Albania được định giá lại theo đồng dinar Nam Tư khi một liên minh thuế quan được hình thành và kế hoạch kinh tế của Albania được Nam Tư quyết định. |
The Slovak koruna was revalued on 28 May 2008 to 30.126 for 1 euro, which was also the exchange rate for the euro. Đồng Slovenská koruna được định giá lại ngày 28 tháng 5 năm 2008 ở mức 30.126 cho 1 euro, đây cũng là tỷ giá trao đổi với đồng euro. |
As emperor, Domitian strengthened the economy by revaluing the Roman coinage, expanded the border defenses of the empire, and initiated a massive building program to restore the damaged city of Rome. Khi làm hoàng đế, Domitianus đã củng cố nền kinh tế bằng việc đúc thêm tiền, mở rộng biên giới phòng thủ của Đế quốc và bắt đầu một chương trình xây dựng lớn để khôi phục lại thành phố Roma bị hư hại. |
The Reserve Bank of Zimbabwe revalued on 1 August 2006 at a ratio of 1,000 ZWD to each second dollar (ZWN), but year-to-year inflation rose by June 2007 to 11,000% (versus an earlier estimate of 9,000%). Ngày 1 tháng 8 năm 2006, Ngân hàng Dự trữ Zimbabwe cho đổi tiền theo tỷ lệ 1.000 ZWD đổi 1 đôla thế hệ 2 (ZWN), nhưng lạm phát năm tính đến tháng 6 năm 2007 đã lên đến 11.000% (so với dự báo 9.000%) trước đó. |
In his last years, his works came back into critical fashion; his later compositions, dismissed by critics at the time of their premieres, were revalued and regarded alongside his earlier works. Trong những năm cuối cùng của ông, tác phẩm của ông quay trở lại thời trang quan trọng, tác phẩm sau này của ông, ít bị phê bình tại thời điểm ra mắt của họ, được đánh giá lại và xem cùng với các tác phẩm trước đó của ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revaluation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới revaluation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.