rewind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rewind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rewind trong Tiếng Anh.

Từ rewind trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuốn lại, lên dây lại, tua lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rewind

cuốn lại

verb

lên dây lại

verb

tua lại

verb (To reverse playback of a digital media file at a speed that is faster than normal.)

Let's just rewind the tape and, you know, forget this happened.
Ta sẽ tua lại, được không, quên chuyện này đi.

Xem thêm ví dụ

Rewind:
Tua lại:
Can you rewind that for me?
Anh có thể tua ngược lại cho tôi?
Rewind it again.
Tua lại nó lần nữa.
Douglass appeared in the 2016 and 2017 editions of YouTube Rewind.
Douglass đã xuất hiện trong cả hai phiên bản năm 2016 và 2017 của YouTube Rewind.
Rewinds a job to the beginning and changes its state to Waiting. If the job is the top speakable job in the list, it begins speaking
Phát âm một tác vụ lại từ đầu và thay đổi trạng thái của nó sang Sẵn sàng. Nếu tác vụ đang nằm trên cùng trong danh sách các tác vụ sẵn sàng phát âm, nó sẽ được phát âm
Video controls: You can pause, rewind, fast forward or stop your video through the Google Play Movies & TV app or your device's notifications.
Điều khiển video: Bạn có thể tạm dừng, tua lại, tua đi hoặc dừng video của mình thông qua ứng dụng Google Play Phim hoặc thông báo của thiết bị.
Rewinds a job to the previous sentence
Quay một tác vụ về câu trước đó
Let's rewind to before the zit, to before Justin even sees his crush.
Hãy quay ngược lại thời điểm trước khi có nốt mụn xuất hiện, trước cả khi Justin nhìn thấy cô nàng mà anh ta thầm thương trộm nhớ.
Cannot rewind tape. Backup aborted
Không thể tua lại băng nên hủy bỏ việc sao lưu
Video controls: You can pause, rewind, fast forward or stop your video through the Google Play Movies player.
Điều khiển video: Bạn có thể tạm dừng, tua lại, tua đi hoặc dừng video thông qua trình phát Google Play Phim.
Luckily, they stopped the group of star explosions and killed Arumasu after Burger user must Ikarosu and in the rewinding time Pokkoru planet has not sucked the energy to restore life star of this planet.
May mắn là nhóm bạn đã ngăn được vụ nổ của ngôi sao Arumasu sau khi tiêu diệt hẳn Ikarosu và dùng Burger tua ngược lại thời điểm hành tinh Pokkoru chưa bị hút năng lượng để khôi phục ngôi sao sự sống của hành tinh này.
Cannot rewind tape
Không thể tua lại băng
Rewinding tape
Đang tua lại băng
Enabling YouTube's DVR feature allows your viewers to pause, rewind and continue during the event.
Việc bật tính năng DVR của YouTube cho phép người xem của bạn tạm dừng, tua lại và tiếp tục xem trong suốt thời gian diễn ra sự kiện trực tiếp.
Let's just rewind the tape and, you know, forget this happened.
Ta sẽ tua lại, được không, quên chuyện này đi.
They said, " We have a product that pauses live TV, skips commercials, rewinds live TV and memorizes your viewing habits without you even asking. "
Họ bảo, chúng tôi có sản phẩm mà có thể dừng chương trình trực tiếp, tua qua quảng cáo, tua lại chương trình trực tiếp và nhớ những thói quen xem của bạn thậm chí bạn chưa từng hỏi. "
Rewind – Select to rewind by 10 seconds.
Tua lại - chọn để tua lại 10 giây.
Casey Neistat and the Merrell Twins suggest that the Rewind should mention K-pop, after which the video cuts to Neistat, among others, imitating the music video of "Idol" by K-pop group BTS.
Casey Neistat và Merrell Twins gợi ý Rewind lần này nên đề cập đến K-pop, sau đó video chuyển cảnh cho Neistat cùng với những người khác múa theo ca khúc "Idol" của nhóm nhạc BTS.
But on the plus side, you get to stop, pause, fast forward, rewind, or if you get tired of the professor, just turn him off.
Nhưng mặt thuận lợi là bạn có thể chọn tạm dừng, ngưng, xem lại, đi nhanh hơn hoặc nếu bạn chán giảng viên rồi bạn có thể tắt không cho ông ấy nói nữa.
Since 2010, YouTube has released an annual YouTube Rewind video through its Spotlight channel.
Bài chi tiết: YouTube Rewind Kể từ năm 2010, YouTube đã cho đăng tải các video YouTube Rewind thường niên thông qua kênh Spotlight của hang.
For example, if your device is/dev/st#, the non-rewinding version is/dev/nst#. If your device name does n't look like that, type " ls-l %# " in a terminal window to see the real name of your tape drive. Substitute that name for/dev/nst# below. Open a terminal window and type the following: tar tfv/dev/nst#; tar tfv/dev/nst# tar xfv/dev/nst# The third call to " tar " will retrieve your data into your current directory. Please let us know if this happens to you!-KDat Maintenance Team
Chẳng hạn, nếu thiết bị là «/dev/st# », phiên bản không tua lại là «/dev/nst# ». Nếu tên thiết bị không hình như thế, hãy gõ lệnh « ls-l % # » vào dòng lệnh để xem tên thật của ổ băng đó. Thay thế tên đó cho «/dev/nst# » bên dưới. Mở cửa sổ dòng lệnh, và gõ những lệnh sau: tar tfv/dev/nst#; tar tfv/dev/nst# tar xfv/dev/nst# Cuộc gọi thứ ba cho « tar » sẽ lấy các dữ liệu vào thư mục hiện thời. Xin hãy thông báo nếu nó xảy ra!- Nhóm duy trì KDat
"YouTube Rewind 2018: Everyone Controls Rewind | #YouTubeRewind".
Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018. ^ “YouTube Rewind 2018: Everyone Controls Rewind | #YouTubeRewind”.
Max soon after develops the ability to rewind time and rescues the girl, revealed to be her former best friend Chloe Price.
Ngay khoảnh khắc ấy khả năng quay ngược thời gian của Max được kích hoạt và cứu mạng cô gái bị bắn, hóa ra là người bạn thuở nhỏ của Max - Chloe Price (Ashly Burch lồng tiếng).
To understand how, we need to rewind to the year 2000, when Mexico finally became a democracy.
Để hiểu được điều đó, chúng ta cần trở lại thời gian năm 2000, khi Mexcico cuối cùng cũng trở thành nước dân chủ.
An interaction includes a click to collapse, expand, full screen, mute, pause, resume, rewind, skip, or unmute.
Một lần tương tác bao gồm một lần nhấp để thu gọn, mở rộng, mở chế độ toàn màn hình, tắt tiếng, tạm dừng, tiếp tục, tua lại, bỏ qua hoặc bật tiếng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rewind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.