rinse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rinse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rinse trong Tiếng Anh.
Từ rinse trong Tiếng Anh có các nghĩa là tráng, súc, rửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rinse
trángverb noun (to remove soap from something using water) I'll rinse them now. Tôi chỉ tráng qua thôi. |
súcverb Empty and rinse out the container every day. Đổ hết nước ra và súc sạch lu mỗi ngày”. |
rửaverb After the feast, it's time for a rinse and spin. Sau bữa tiệc, giờ là thời gian để rửa ráy và múa may. |
Xem thêm ví dụ
Therefore, even if you plan to peel fruits or vegetables, rinse them thoroughly to remove harmful bacteria. Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại. |
4 When Jehovah washes away the filth* of the daughters of Zion+ and rinses away the bloodshed of Jerusalem from her midst by the spirit of judgment and by a spirit of burning,*+ 5 Jehovah will also create over the whole site of Mount Zion and over the place of her conventions a cloud and smoke by day and a bright flaming fire by night;+ for over all the glory there will be a shelter. 4 Khi Đức Giê-hô-va tẩy đi sự dơ bẩn* của các con gái Si-ôn+ và rửa sạch tội đổ máu của Giê-ru-sa-lem khỏi giữa nó bằng lực của sự phán xét và lực của sự thiêu đốt,*+ 5 Đức Giê-hô-va cũng sẽ tạo ra một đám mây và một đám khói ban ngày, cùng lửa sáng rực ban đêm+ trên toàn bộ khu vực núi Si-ôn và nơi hội họp của nó; vì trên mọi vinh quang ấy sẽ có mái che chở. |
Piper, that's my rinsing cup. Piper, đó là cốc súc miệng của anh. |
I've rinsed the bucket twice already. Em đã rửa cái xô 2 lần rồi đấy. |
But don't go rinsing out your eyes! Nhưng đừng đi rửa mắt nhé! |
I could have rinsed off at the station. Lẽ ra tôi đã có thể xả nước ở trạm xăng. |
How old get me open to rinse? Làm thế nào cũ làm cho tôi mở để rửa sạch? |
Empty and rinse out the container every day. Đổ hết nước ra và súc sạch lu mỗi ngày”. |
Salt washing, rinsing, and storing area Khu vực rửa, xả và chứa muối |
When you rinse the soap or shampoo from your baby 's head , cup your hand across the forehead so the suds run toward the sides and doesn't get into the eyes . Khi bạn lau xà phòng hoặc dầu gội khỏi đầu bé thì hãy khum tay thành hình chén qua trán để bọt nước xà phòng chảy về bên hông và không bị vướng vào mắt bé . |
In consideration of your roommate and housekeeper, the washbasin or tub should be rinsed out after each use.” Để tỏ sự tôn trọng bạn ở cùng phòng và người làm phòng, nên lau sạch bồn tắm hay la-va-bô (chậu rửa tay) mỗi khi dùng xong”. |
Prior to the knowledge of the ozone depletion potential of chlorine in refrigerants and other possible harmful effects on the environment, trichlorofluoromethane was sometimes used as a cleaning/rinsing agent for low-pressure systems. Trước khi biết được tiềm năng cạn kiệt ozôn của các hợp chất clo trong chất làm lạnh và các ảnh hưởng có hại khác đối với môi trường, trichlorofluorometan đôi khi được sử dụng làm chất làm sạch/tẩy rửa cho các hệ thống áp suất thấp. |
If the child has got something corrosive in its eye, immediately rinse with plenty of water for at least ten minutes. Nếu mắt đứa trẻ bị nhiễm chất có tính ăn mòn, tức khắc dùng thật nhiều nước để rửa mắt ít nhất mười phút. |
Shampoo is used by applying it to wet hair, massaging the product into the hair, and then rinsing it out. Dầu gội được sử dụng bằng cách phết vào tóc ướt, xoa bóp sản phẩm vào trong tóc và sau đó tẩy rửa sạch. |
If higher concentrations are used, the surface must be rinsed with potable water after sanitizing. Nếu nồng độ cao hơn, bề mặt phải được rửa sạch với nước uống sau khi làm vệ sinh. |
Rinse thoroughly with WARM , not hot water . Hãy gội đầu kỹ lại bằng nước ấm , không phải là nước nóng . |
Typically a rinse-aid, a chemical to reduce surface tension of the water, is used to reduce water spots from hard water or other reasons. Thông thường một chất rửa trôi, một chất hóa học để giảm sức căng mặt ngoài của nước được sử dụng để giảm các đốm nước từ nước cứng hoặc vì các lý do khác. |
In the end, the resist is developed in the SU-8 for about 10 to 15 minutes at the room temperature with mild agitation and then, rinsed with isopropyl alcohol. Cuối cùng, điện trở được phát triển trong SU-8 trong khoảng 10 đến 15 phút ở nhiệt độ phòng với kích động nhẹ và sau đó được tráng bằng cồn isopropyl. |
Rinse the eyes with clean water immediately and seek medical advice. Hãy xả nước sạch vào mắt ngay và thăm khám y tế. |
So a couple of guys don't rinse out their socks. Vì một số chẳng chịu giặt vớ gì cả. |
Washington State does not specifically require tattoo artists to use steam-distilled or sterile water when rinsing needles or diluting ink . " Tiểu Bang Washington không yêu cầu cụ thể người nghệ sĩ xăm mình phải sử dụng nước cất hoặc nước vô trùng khi rửa kim tiêm hoặc pha loãng mực . " |
• Poisoning: If the child has swallowed some toxic liquid, rinse its mouth thoroughly and give it one or two glasses of water or milk to drink. • Ngộ độc: Nếu trẻ nhỏ nuốt chất độc lỏng, hãy súc rửa miệng em kỹ lưỡng và cho uống một hay hai cốc nước hay sữa. |
Rinse, repeat. Rửa sạch, rồi lặp lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rinse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rinse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.