robot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ robot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ robot trong Tiếng pháp.
Từ robot trong Tiếng pháp có các nghĩa là người máy, rô bốt, Robot. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ robot
người máynoun (Machine de forme humaine|1) Alors, quand l'humanité aura disparu, vous n'allez pas commencer une société de robots? Vậy, khi con người tuyệt chủng anh không tính bắt đầu một xã hội người máy sao? |
rô bốtnoun Avec mes étudiants, nous travaillons sur des mini robots. Sinh viên của tôi và tôi đang làm những con rô bốt nhỏ xíu. |
Robotnoun (dispositif mécatronique (alliant mécanique, électronique et informatique) accomplissant automatiquement des tâches) En effet, qui voudrait piloter un robot ? Thực ra, ai muốn lái một con Robot nào? |
Xem thêm ví dụ
La maintenance robotique pourrait prolonger la vie de centaines de satellites en orbite autour de la Terre. Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
On s'est tellement cassé la tête pour créer un robot convaincant, qu'on a créé des jumelles visuellement parfaites. Chúng tôi trở nên lập dị khi biến WALL-E thành robot có sức thuyết phục. khi làm ống nhòm của anh về mặt quang học hầu như hoàn hảo. |
(Rires) Nous allons voir de plus en plus de ce genre de robot dans les laboratoires dans les années à venir. (Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm. |
Les bouches avant et arrière s'ouvrent et lorsqu'elles seront ouvertes, le robot commencera à avancer. Miệng ở đằng trước và phía đáy đều mở, và khi nó đạt độ mở vừa đủ, và robot sẽ bắt đầu bơi về phía trước. |
Alfred a modifié ce robot: il peut violer les Lois. Lawrence, Alfred đã chế tạo 1 người máy có thể không tuân theo 3 điều luật. |
Vos pages d'article incluent des contenus dynamiques que notre robot d'exploration ne peut pas lire. Các trang bài viết có nội dung động mà trình thu thập thông tin của chúng tôi không thể đọc được. |
Donc tu es un robot? Vậy cô là robot sao? |
Comment, dans le futur, allons-nous programmer nos robots pour les rendre plus faciles d'usage? Làm thế nào để trong tương lai, chúng ta có thể lập trình robot và khiến chúng dễ sử dụng hơn? |
On appelle déjà ton robot le champion du peuple. Họ gọi robot của cháu là " nhà vô địch quốc dân. " |
Tu sais y faire avec les robots! Cậu biết nhảy điệu Robot mà. |
Le paysage urbain du monde entier : Houston, Canton, Francfort, affiche la même armée de robots de verre lisse s’élançant vers l’horizon. Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời. |
Robot: Oui, bien sur. Robot: Được thôi. |
Je suis ici pour parler de robots tueurs bien réels, des drones de combat autonomes. mà để nói về rô-bốt sát thủ có thực máy bay chiến không người lái |
C'est pourquoi notre point de vue est que Mildred, la travailleuse à la chaîne, devienne Mildred, la formatrice de robots. Và với tầm nhìn của chúng tôi thì Mildred từ người công nhân dây chuyền sẽ trở thành một huấn luyện robot. |
Il s'avère que c'est un problème vraiment épineux, parce qu'il faut construire un robot petit, portable qui soit non seulement vraiment abordable, mais ce doit être une chose que les gens veulent vraiment ramener à la maison et laisser près de leurs enfants. Và thực tế cho thấy, đó là một vấn đề cực khó, bởi vì bạn phải tạo ra một con robot nhỏ và linh động nó không chỉ thật sự đủ rẻ, nhưng nó cũng phải là một thứ mà mọi người thực sự muốn mang về nhà và cho lũ trẻ chơi cùng. |
Vous avez vu dans mes exemples que c'est via les robots sociaux que je me suis rendu compte de l'existence du biais algorithmique. Bây giờ bạn đã thấy trong các ví dụ của tôi các robot xã hội nó ra sao cách tôi đã tìm ra sự sai sót về thiên vị thuật toán. |
Et comme il n'aimait pas particulièrement l'école, mais qu'il participait à des concours de robotique, il a réalisé qu'il avait un don et, plus important, une réelle passion pour ça. Và sau đó, cậu không thích trường học nhưng cậu lại tham gia 1 cuộc thi về robot và cậu nhận ra cậu có năng khiếu và, quan trọng hơn, cậu có niềm đam mê thật sự với nó |
Un robot? Robot hả? |
Lorsque nous avons un robot qui est entouré par des voisins - et regardons le robot I et le robot J - ce que nous voulons que les robots fassent c'est surveiller la distance qui les sépare quand ils volent en formation. Giả sử ta có một robot đang đứng cạnh nhiều robot khác. Hãy xem xét robot i và j. Chúng tôi muốn những robot này tự theo dõi khoảng cách giữa chúng khi chúng bay thành đội hình. |
Nos robots explorent régulièrement le contenu de votre site afin de fournir des annonces en rapport direct avec le contenu de vos pages. Chúng tôi cũng sẽ thu thập thông tin trang web của bạn theo định kỳ để phân phát quảng cáo nội dung có liên quan nhất trên các trang trong trang web của bạn. |
Premier défi à relever : réussir à faire bouger ces robots malgré leur petite taille. Đầu tiên, cần tìm cách khiến chúng chuyển động khi quá nhỏ. |
Encore une fois, les robots surveillent cette erreur et calculent les commandes de contrôle 100 fois par seconde, ce qui se traduit alors par des commandes motrices 600 fois par seconde. Một lần nữa, chúng theo dõi điều này và tính toán khoảng 100 lệnh điều khiển mỗi giây, sau đó chúng chuyển thành lệnh di chuyển 600 lần mỗi giây. |
Ce sont des robots? 2 cô gái đó là người máy? |
Thomas propose dans sa boutique d'appareils de cuisine des centaines de robots pâtissiers différents. Cửa hàng cung cấp đồ nhà bếp của Scott cung cấp hàng trăm kiểu máy trộn khác nhau. |
Des robots comme celui-ci pourraient être envoyés dans les bâtiments écroulés pour évaluer les dégâts après les catastrophes naturelles, ou envoyés dans les bâtiments réacteurs pour cartographier les niveaux de radiation. Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ robot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới robot
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.