rocker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rocker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rocker trong Tiếng Anh.

Từ rocker trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghế xích đu, bộ phận cân bằng, cái đu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rocker

ghế xích đu

noun

bộ phận cân bằng

noun

cái đu

noun

Xem thêm ví dụ

I explained our reasoning to Jim and hoped he wouldn't think I was off my rocker.
Tôi đã giải thích lý lẽ của chúng ta với Jim và hi vọng là ông ấy không nghĩ là tôi bị điên.
You'll go off your rocker.
Nếu không anh sẽ phát điên.
He was in that rocker all morning.
Hắn đã ngồi trên cái ghế đó suốt buổi sáng.
The Party orders me to be disguised as a rocker.
Vượt qua vòng tuyển chọn của công ty giải trí lớn, Trở thành một ca sĩ nhạc rock, chính là nhiệm vụ của tôi.
Bixby Voice can be triggered by saying "Hey Bixby" or pressing and holding the button located below the volume rocker, dubbed the Bixby Button.
Bixby Voice có thể được kích hoạt bằng cách nói "Hey Bixby" hoặc nhấn và giữ nút nằm bên dưới nút chỉnh âm lượng, được đặt tên là Nút Bixby .
But first, our interview and performance from British rocker Aldous Snow.
Đầu tiên, phần phỏng vấn sẽ dành cho ngôi sao nhạc rock người Aanh Aldous Snow.
He's gone completely off his rocker because of that tart.
Hắn đã hoàn toàn điên rồ cũng tại vì con điếm đó.
We saw a picture of him on surveillance, and we know that he was dressed like a rocker.
Chúng tôi đã xem hình của hắn, trên băng giám sát, và chúng tôi biết hắn ăn mặc như 1 rocker.
My money's on the rocker chick.
Tôi sẵn sàng tiền của rồi đây.
Wolf can also play the guitar very well and ride the powerful rocker motorbike, making his character more sophisticated than a normal hooligan.
Sói cũng có thể chơi đàn ghi-ta rất giỏi và cưỡi xe môtô lớn, càng làm cho nó trở thành một nhân vật với tính cách phức tạp.
The sides of the phone are home to a dual-stage camera key, power/sleep/unlock key (right side), and volume rocker (left side).
Bên cạnh điện thoại là phím home và phím chụp ảnh, nguồn/ngủ/mở khóa (bên phải), và âm lượng (bên trái).
( CNN ) - If you did n't catch the white coat and the stethoscope , you might take Dr. Mike Miller for a middle-aged rocker , roaming the halls of the University of Maryland Medical Center in Baltimore .
( CNN ) - Nếu không thấy cái áo blouse và ống nghe , bạn sẽ tưởng tiến sĩ Mike Miller là một gã sồn sồn mê nhạc rock đi lang thang trong Trường Đại học Trung tâm Y khoa Maryland ở Baltimore .
Oh, you're going as the rocker chick.
Và con sẽ hóa trang thành nữ rocker.
Drawing from a wide array of influences—power electronics forefathers Whitehouse, noise rock band Swans, ambient music creator Brian Eno and fellow Birmingham hard rockers Black Sabbath—the Godflesh sound was once described as "Pornography-era Cure on Quaaludes".
Chịu nhiều nguồn ảnh hưởng khác nhau — từ nhóm power electronics Whitehouse, ban nhạc noise rock Swans, người tiên phong nhạc ambient Brian Eno đến ông tổ heavy metal Black Sabbath—the Godflesh sound was once described as "Pornography-era Cure on Quaaludes".
When we crossed the river, you asked to sit in a rocker.
Khi mình vượt sông, em đã yêu cầu được ngồi trên một cái ghế đu.
Soon the Young brothers decided that Evans was not a suitable frontman for the group; they felt he was more of a glam rocker like Gary Glitter.
Anh em nhà Young quyết định rằng Evans không phù hợp là người đứng trước nhóm vì họ cảm thấy anh ta như một glam rocker giống Gary Glitter.
The whole messy punk rocker live-in-the-moment thing.
Cái mớ nữ rocker hỗn độn sống-cho-từng-khoảnh-khắc này ấy.
Depending on the location of the camshaft, the cam operates the valves either directly or through a linkage of pushrods and rockers.
Tùy thuộc vào vị trí của trục cam, cam vận hành các van trực tiếp hoặc thông qua một liên kết của cần đẩy và thanh lắc.
London went gaga for the heretofore-unseen S&C look, which was neither mod nor rocker."
Luân Đôn trở nên náo loạn trước vẻ ngoài chưa từng thấy của S&C, mang lối phong cách mod hay rocker."
With Bixby Voice, the user can trigger Bixby by calling it or doing a long press of the Bixby Button located below the volume rocker.
Với Bixby Voice, người dùng có thể kích hoạt Bixby bằng cách gọi tên hoặc nhấn giữ nút Bixby nằm bên dưới nút điều chỉnh âm lượng.
Fitness trends : Rocker bottoms
Khuynh hướng thích hợp : Giày đế dày
A fortnight ago she spent one week at number two after US rockers Foo Fighters briefly took the top spot .
Cách đây hai tuần , album của cô đã bị đẩy xuống vị trí thứ 2 sau các rocker người Mỹ Foo Fighters trong 1 tuần .
On the A&E show Child Stars III: Teen Rockers, her mother claimed that JoJo had a borderline genius IQ.
Trên chương trình A&E's show Child Stars III: Teen Rockers, mẹ em cho rằng JoJo đã có một tài năng với chỉ số IQ vượt trội.
Bryan Boyd of The Irish Times likened the singer to 1980s Welsh rocker Bonnie Tyler in delivering the vocals with a mixture of anger, pain and pathos.
Bryan Boyd của The Irish Times ví cô với rocker thạp niên 1980 người xứ Wales Bonnie Tyler trong cách truyền tải giọng hát bằng sự hòa trộn giữa sự căm giận, đau thương và sự cảm động.
Coming to prominence in the 1970s, Browne has written and recorded songs such as "These Days", "The Pretender", "Running on Empty", "Lawyers in Love", "Doctor My Eyes", "Take It Easy", "For a Rocker", and "Somebody's Baby".
Nổi tiếng trong thập niên 1970, Browne đã viết và thu những bản nhạc sau: "These Days", "The Pretender", "Running on Empty", "Lawyers In Love", "Doctor My Eyes", "Take It Easy", "For a Rocker", and "Somebody's Baby".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rocker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.