rollerblading trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rollerblading trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rollerblading trong Tiếng Anh.
Từ rollerblading trong Tiếng Anh có các nghĩa là trượt, pa-ti-nê, ván trượt tuyết, quay trượt, xki. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rollerblading
trượt
|
pa-ti-nê
|
ván trượt tuyết
|
quay trượt
|
xki
|
Xem thêm ví dụ
Hey, remember the Rollerblades? Hey, có nhớ đôi trượt patanh không? |
Look, it's the Rollerblades. Nhìn này, đôi giày patin. |
I used to have this really nice pair of rollerblades. Cháu từng có đôi giày trượt rất đẹp. |
Since when do you rollerblade? Từ khi nào mà cậu chơi trượt băng thế hả? |
If you just keep it to yourself, maybe it'll be like my rollerblades. Nếu bà chỉ giữ nó cho riêng mình, có lẽ nó cũng sẽ giống đôi giày trượt của cháu. |
As Giselle sings and dances through the park, she is joined by other people in the park including buskers, a steelband, elderly dancers, Bavarian dancers, and rollerbladers. Khi Giselle hát và nhảy quanh công viên, nhiều người khác tham gia cùng với cô bao gồm những người hát rong, những nhạc công trống, những vũ công cao tuổi, một số vũ công người Bavaria, và những người trượt pa-tanh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rollerblading trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rollerblading
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.