roommate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roommate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roommate trong Tiếng Anh.

Từ roommate trong Tiếng Anh có nghĩa là bạn cùng phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roommate

bạn cùng phòng

noun

Setting a roommate 's alarm clock back an hour is a common gag .
Vặn đồng hồ của người bạn cùng phòng chậm tới một tiếng .

Xem thêm ví dụ

And there I lived in a collapsing apartment building in Harlem with roommates.
Và tôi sống ở đó trong một căn hộ sắp sập ở Harlem với vài bạn cùng phòng.
At the 2000 Democratic National Convention, he gave the nominating speech for his college roommate, Al Gore, as the Democratic Party's nominee for President of the United States.
Tại kỳ họp của Đảng Dân chủ năm 2000, ông đã trình bày đề cử các bài phát biểu của bạn cùng phòng đại học của mình, Al Gore, là ứng cử viên của đảng Dân chủ đến Tổng thống Hoa Kỳ.
My American roommate was shocked by me.
Bạn cùng phòng của tôi hoàn toàn sốc khi gặp tôi.
Other visitors to our home at that time included members of the headquarters family of Jehovah’s Witnesses in Brooklyn, New York, such as Hugo Riemer and his roommate Charles Eicher.
Khách đến nhà chúng tôi lúc bấy giờ có những thành viên thuộc gia đình trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York, như Hugo Riemer và bạn cùng phòng là Charles Eicher.
Both men are overwhelmed by their feelings and end up kissing, failing to notice the return of Aaron's roommates.
Cả hai người ngập tràn bởi những cảm xúc riêng, và họ hôn nhau, mà không hề biết rằng những người bạn cùng phòng của Aaron đã trở về căn hộ.
They move into an apartment next to openly gay party boy Christian Markelli and his roommate Julie, an aspiring singer.
Họ chuyển tới một căn hộ kế bên căn hộ của chàng trai đồng tính công khai Christian Markelli và cô bạn cùng phòng Julie, một nữ ca sĩ tiềm năng.
So said my roommate, whose yapping was one o! the reasons I dropped out o! college.
Theo lời tên bạn cùng phòng, người cứ lải nhải cả ngày, một trong những lý do tôi bỏ học.
Oh, well, I had a little falling out with my roommate.
Ồ, bố có hơi bất đồng quan điểm với bạn cùng phòng.
Setting a roommate 's alarm clock back an hour is a common gag .
Vặn đồng hồ của người bạn cùng phòng chậm tới một tiếng .
What if my roommate knew about the heart procedure that was performed in the Lagos hospital last week?
Sẽ ra sao nếu bạn cùng phòng của tôi được biết một ca phẩu thuật tim được tiến hành tại bệnh viện Lagos tuần trước?
Dad, you remember my roommate, Jordan?
Cha, Cha nhớ Jordan, bạn cùng phòng của con không?
My roommate Billie 's father Tom , had died mysteriously a few years before .
Bố Tom của người bạn cùng phòng là Billie đã chết một cách bí ẩn vài năm trước đây .
Why concern yourself with the feelings of one insignificant roommate?
Cô đâu có hiểu được cảm giác của người bạn cùng phòng tầm thường này.
Kate's my roommate.
Kate là bạncùng với tôi.
The girls meet by chance during a bizarre adventure and become roommates, then start a babysitting business to earn extra money.
Hai cô gái tình cờ gặp nhau trong một cuộc phiêu lưu kỳ lạ và sau đó trở thành bạn chung nhà, kinh doanh nghề chăm sóc em bé để kiếm thêm tiền.
Cody becomes friends with Zack's roommate Marcus Little, a former singing sensation.
Cũng trong phần 2, Cody trở thành bạn với bạn cùng phòng của Zack là Marcus Little, một cựu ca sĩ nổi tiếng.
What if my roommate knew about my Nigerian publisher, Muhtar Bakare, a remarkable man who left his job in a bank to follow his dream and start a publishing house?
Sẽ như thế nào nếu bạn cùng phòng của tôi biết đến Nhà xuất bản người Nigeria Mukta Bakaray, một người đàn ông đặc biệt bỏ việc ở ngân hàng để thực hiện giấc mơ của mình và khởi nghiệp với một trung tâm xuất bản?
You know, but after midnight, when my roommate's sleeping.
Nhưng đến sau nửa đêm nhé, khi bạn cùng phòng của tôi đã ngủ.
He used to be my roommate in college.
Ông ấy từng là bạn cùng phòng của tôi ở đại học.
My roommate says they taste like little drops of heaven.
Bạn cùng phòng của tôi nói thứ họ nếm như được rơi từ thiên đường xuống vậy.
One of your roommates is younger than you.
Có một đứa bạn cùng phòng nhỏ hơn cháu.
His wife's college roommate.
Gái, là bạn cùng phòng thời đại học của vợ.
On 15 July 2000, Emma's former university roommate and Dexter's old best friend get married, and both Emma and Dexter are invited to the wedding.
Vào ngày 15 tháng 7 năm 2000, người bạn cùng phòng cũ tại trường đại học của Emma và một người bạn cũ của Dexter tổ chức đám cưới, cả hai được mời tới dự buôti tiệc.
Your roommate told me you were taking a job here.
Bạn cùng phòng em nói với anh em đang làm việc ở đây.
Carl Kimlinger from Anime News Network commends the anime's setting for "capturing that collegiate feeling: the freedom, the newness, the adventure; the bad roommates, the bizarre school activities, the drunken sexual experimentation."
Carl Kimlinger tại Anime News Network đã đánh giá "Quanh cảnh trường đại học cho ta cảm giác: tự do, mới mẻ, khám phá, những người bạn cùng phòng xấu tính, các hoạt động học tập kỳ lạ".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roommate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.