रसायन-विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ रसायन-विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ रसायन-विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ.

Từ रसायन-विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hóa học, 化學, môn hoá học, hoá học, ngành hoá học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ रसायन-विज्ञान

hóa học

(chemistry)

化學

(chemistry)

môn hoá học

(chemistry)

hoá học

(chemistry)

ngành hoá học

(chemistry)

Xem thêm ví dụ

तो उन्होंने कहा, "कैसे हम इस तरह बड़े अंग्रेजी शब्द समझ सकते हैं और चित्र और रसायन विज्ञान?"
Mấy em mới hỏi: "Làm sao tụi con có thể hiểu tiếng Anh cao cấp vậy được? còn cả biểu đồ và hóa học nữa?"
खगोल-विज्ञान, रसायन-विज्ञान, गणित, चिकित्सा, संगीत, दृश्य-विज्ञान, भौतिक-विज्ञान और काव्य रचना के क्षेत्र में उनका अहम योगदान रहा।
Ông quan tâm đến các lĩnh vực như thiên văn học, hóa học, toán học, y học, âm nhạc, quang học, vật lý học và thơ ca.
बीही कहते हैं कि जीव-रसायन-विज्ञान के सबूतों से एक ही नतीजा निकलता है जिसे कोई नकार नहीं सकता। वह यह है कि “पृथ्वी पर मौजूद छोटे-से-छोटा जीव . . . भी एक कुशल दिमाग की कारीगरी है।”—डार्विन की रहस्यमयी धारणा—विकासवाद को जीव-रसायन की चुनौती, अँग्रेज़ी।
Theo ông, bằng chứng trong lĩnh vực hóa sinh dẫn đến kết luận không thể phủ nhận rằng, “sự sống trên đất ở giai đoạn căn bản nhất... là kết quả của một hoạt động thông minh”.—Cuốn Darwin’s Black Box—The Biochemical Challenge to Evolution.
रसायन विज्ञान के एक प्रोफेसर ने बताया कि ये चीज़ें हैं: (1) खुद की हिफाज़त करने के लिए त्वचा जैसी चीज़, (2) ऊर्जा पाने और उसका इस्तेमाल करने की काबिलीयत, (3) यह जानकारी कि उसका आकार कैसा होगा और वह किस तरह बढ़ेगा और (4) इस जानकारी की नकल तैयार करने की काबिलीयत।
Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó.
जीव-रसायन-विज्ञानी माइकल बीही कहते हैं: “विज्ञान ने यह समझने में काफी तरक्की कर ली है कि जीवन को मुमकिन बनाने में रसायन प्रक्रियाएँ किस तरह काम करती हैं। लेकिन जहाँ तक जीव-जन्तुओं में पाए जानेवाले अणुओं की बात है, इनकी खूबसूरती और जटिलता ने वैज्ञानिकों को यह समझाने में बुरी तरह नाकाम साबित किया है कि जीवन की शुरूआत कैसे हुई थी। . . .
Nhà hóa sinh Michael Behe phát biểu: “Khoa học tiến bộ rất nhiều trong sự hiểu biết về quá trình hóa học của sự sống, nhưng sự chính xác và phức tạp của những hệ thống sinh học ở tầng lớp phân tử đã vô hiệu hóa việc khoa học cố gắng giải thích nguồn gốc của chúng...
रसायन विज्ञान के विद्यार्थी जानते हैं कि पीरियोडिक टेबल में सीसे और सोने को एक-दूसरे के बहुत पास रखा गया है।
Những người học về hóa học biết rằng chì và vàng nằm sát nhau trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
एक डॉक्टर ने कहा कि आज के ज़माने में बाइबल से सलाह लेना ऐसा है, मानो आप सन् 1920 की रसायन विज्ञान की किताब से आज के बच्चों को रसायन पढ़ा रहे हैं।
Một bác sĩ so sánh việc áp dụng sự hướng dẫn trong Kinh Thánh với việc dùng sách giáo khoa của thập niên 1920 để dạy môn hóa học.
कुछ राज्यों अब यह हो रहा है कि अगर आपकी जीव विज्ञान में डिग्री, या रसायन विज्ञान में डिग्री है, आप स्कूल में आ सकते हैं और जीव विज्ञान रसायन शास्त्र या सिखा सकते हैं.
Một số bang đang tiến đến việc nếu bạn có bằng sinh học, và một bằng hóa học bạn có thể tới trường học và dạy sinh hay hóa.
“जब मैं कुछ नया खोजता हूँ और खुद से कहता हूँ, ‘यानी परमेश्वर ने यह इस तरह किया!’ तो उन पलों में मुझे अपने काम से खुशी मिलती है और इसके मायने समझ में आते हैं।” —हेनरी शेफर, रसायन विज्ञान के प्रोफेसर।
“Tôi tìm được niềm vui và ý nghĩa trong ngành khoa học của mình vào dịp khám phá một điều mới mẻ, những lúc ấy tôi tự nhủ: ‘Ồ, thì ra đây là cách Thượng Đế đã tạo ra nó’”.—HENRY SCHAEFER, GIÁO SƯ NGÀNH HÓA HỌC.
बहुत कम लेण्टेनियुम और neodymium, जहां से इसे अलग किया जा रहा था (सैरियम लंबे समय के बाद redox रसायन विज्ञान के द्वारा हटा दिया गया हो रही है) की तुलना में प्रचुर मात्रा में, प्रेसियोडीमियम को समाप्त हो गया अंशों की एक बड़ी संख्या के बीच फैलाया जा रहा है, और शुद्ध सामग्री के परिणामस्वरूप पैदावार कम थे।
Ít phổ biến hơn so với lantan và neodymi mà từ đó nó được tách ra (xeri đã được loại bỏ bằng phản ứng ôxi hóa khử), praseodymi cuối cùng bị phân tán trong một lượng lớn các phần nhỏ, và hiệu suất thu được của vật liệu tinh chế là rất thấp.
(उत्पत्ति 1:1) जब परमेश्वर ने सृष्टि करना शुरू किया तो सोचिए उसने क्या-क्या भूमिका अदा की—डिज़ाइनर, संगठित करनेवाला, इंजीनियर, कलाकार, सामान जुगाड़ करनेवाला विशेषज्ञ, योजना बनानेवाला, रसायन-विज्ञानी, जीव-विज्ञानी, पशु-विज्ञानी, प्रोग्रामर, अलग-अलग भाषाएँ जाननेवाला। ये तो बस कुछ ही मिसालें हैं। इनके अलावा, उसने और भी कई भूमिकाएँ अदा की हैं।—नीतिवचन 8:12, 22-31.
(Sáng-thế Ký 1:1) Hãy nghĩ đến hàng loạt vai trò mà Đức Chúa Trời đảm đương khi Ngài bắt đầu cuộc sáng tạo—nhà thiết kế, nhà tổ chức, kỹ sư, họa sĩ, chuyên gia vật liệu, người phát triển dự án, nhà hóa học, nhà sinh vật học, nhà động vật học, lập trình viên, nhà ngôn ngữ học, đó chỉ là mới kể một vài.—Châm-ngôn 8:12, 22-31.
10 इस किताब के ईश्वर-प्रेरित होने का एक और सबूत यह है कि इसमें विज्ञान से जुड़ी जो बातें लिखी हैं वे सौ-फीसदी सच हैं, फिर चाहे ये रसायन, चिकित्सा या सेहत के बारे में ही क्यों न हों।
10 Một điều cũng chứng tỏ sách được Đức Chúa Trời soi dẫn là tính chính xác về khoa học khi nói đến những quy tắc về hóa học, y khoa hoặc sức khỏe.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ रसायन-विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.