rush out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rush out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rush out trong Tiếng Anh.
Từ rush out trong Tiếng Anh có nghĩa là đâm bổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rush out
đâm bổverb |
Xem thêm ví dụ
Crocodiles are ambush predators, waiting for fish or land animals to come close, then rushing out to attack. Cá sấu là những kẻ đi săn kiểu mai phục, chúng chờ đợi cho cá hay động vật sống trên đất liền đến gần, sau đó tấn công chớp nhoáng. |
Hall, Henfrey, and the human contents of the tap rushed out at once pell- mell into the street. Hall, Henfrey, và các nội dung của con người khai thác phải chạy ra ngoài cùng một lúc lộn xộn vào đường phố. |
Wherever there's a weak part in the crust, the lava rushes out. Chổ nào thuộc vùng yếu trên lớp vỏ thì dung nham phóng ra xa |
And faithful to the promise he had made, he rushed out of the apartment. Và trung thành với lời hứa, ông lao ra khỏi căn phòng. |
He rushed out of the bar. Ông vội vã ra ngoài quán bar. |
You rushed out. Gần giống vậy. |
But this woman, she rushed out at us. Nhưng người phụ nữ đó, lao về phía chúng tôi. |
He then rushed out of the house, pursued by the family, who begged him not to kill himself. Rồi ông lao ra cửa và cả gia đình đuổi theo van xin ông đừng tự tử. |
In the meantime, proud and foolish Pharaoh rushes out onto the seabed in hot pursuit. Trong lúc đó, Pha-ra-ôn kiêu ngạo và dại dột đang ráo riết đuổi theo và lao vào đáy biển. |
TKM: This is not to say that everyone now needs to rush out and engage in kink. TKM: Ý chúng tôi không phải là mọi người cần có xu hướng tình dục kì lạ. |
Almanzo could hardly wait till school was dismissed and he could rush out with the other boys and yell. Almanzo nôn nóng chờ tới khi tan buổi học để cậu có thể nhào ra ngoài cùng đám trẻ khác la hét. |
Monstrous creatures and horrendous sounds rushed out in a cloud of smoke and swirled around her, screeching and cackling. Những sinh vật quái dị và âm thanh khủng khiếp lao ra theo làn khói, quay cuồng quanh nàng, rít lên và phát ra những tiếng lạch cạch. |
Well, that's not gonna happen until I get my man child father rushed out of prison, back on his feet. Chuyện đó sẽ không xảy ra đến khi em giúp được bố em người vừa ra khỏi tù, tự giải quyết được mọi việc. |
Or they may get a rush out of doing something risky that has the potential to get them in serious trouble . Hoặc họ có thể bị thúc đẩy làm một cái gì đó có khả năng nguy hiểm để khiến họ gặp rắc rối nghiêm trọng . |
He walked into a Safeway once on a rainy day, slipped, broke his arm, rushed out: he didn't want to inconvenience Safeway. Vào một ngày mưa, ông bước vào chuỗi siêu thị Safeway, trượt ngã, gãy tay rồi vội vã đi ra ngoài. Vi ông không muốn gây phiền phức cho Safeway. |
You may oversleep, feel more stress, have to rush out the door, and possibly be late for school. —Proverbs 6:10, 11. Có thể bạn sẽ ngủ quên, căng thẳng hơn, ba chân bốn cẳng tới trường và thậm chí đến trễ.—Châm-ngôn 6:10, 11. |
Ever the woman of action, even in this grim hour, Martha got up and without telling Mary, rushed out to meet Jesus. —John 11:20. Vẫn cái tính nhanh nhạy, ngay cả trong giờ phút đau buồn, Ma-thê vội chạy ra đón Chúa Giê-su mà không kịp báo cho Ma-ri biết.—Giăng 11:20. |
He said he saw victims being rushed out of the fire on stretchers and spoke to witnesses , including a fellow Briton who saw fireworks being lit onstage . Anh ấy nói anh ấy thấy các nạn nhân đang chạy ra khỏi đám lửa trên sàn và nói về các nhân chứng , trong đó có cả anh bạn thân là Briton đã thấy pháo bông trên sân khấu . |
15 Hundreds of years before David’s time, when the Israelites left Egypt, they did not rush out in a mad scramble but departed in an orderly manner. 15 Hằng trăm năm trước thời Đa-vít khi dân Y-sơ-ra-ên rời khỏi xứ Ê-díp-tô, họ không có xô lấn lẫn nhau hỗn độn mà khởi hành có trật tự. |
Janice, the mother, continues the account: “When we rushed out of the hotel, I was concerned about an elderly friend, who had been unable to leave with us. Janice, người mẹ, kể tiếp: “Khi chúng tôi chạy vội ra khỏi khách sạn, tôi lo sợ cho một người bạn già vì bà cụ không thể đi với chúng tôi. |
Because you're trying to rush me out of here? Bởi vì anh đang cố gắng đuổi tôi ra khỏi đây? |
Without delay he roused his family and rushed them out into the street. Không chậm trễ, anh đánh thức cả gia đình và đẩy ngay họ ra đường. |
Still flushed with the success of their previous encounter, they rushed headlong out of the city against the Israelites. Vẫn còn hăng vì lần trước được thắng thế, chúng hùa nhau kéo ra khỏi thành cự lại quân Y-sơ-ra-ên. |
Video of the scene showed crowds of people wearing face masks rushing patients out onto the street in stretchers . Vi-đê-ô quay lại cảnh cho thấy nhiều đám đông mang khẩu trang vội vã đẩy bệnh nhân ra đường bằng cáng . |
Despite app support in its infancy, a considerable number of Android tablets, like the Barnes & Noble Nook (alongside those using other operating systems, such as the HP TouchPad and BlackBerry PlayBook) were rushed out to market in an attempt to capitalize on the success of the iPad. Mặc dù sự hỗ trợ từ ứng dụng chỉ mới ở mức sơ khai, một lượng đáng kể máy tính bảng Android (cùng với các loại máy tính bảng sử dụng các hệ điều hành khác, như HP TouchPad và BlackBerry Playbook) vẫn được tung ra thị trường trong nỗ lực cạnh tranh với sự thành công của iPad. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rush out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rush out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.