साइकिल चलाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ साइकिल चलाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ साइकिल चलाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ साइकिल चलाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đạp xe, đi xe đạp, xe đạp, Chu trình (lý thuyết đồ thị), tập thơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ साइकिल चलाना

đạp xe

(cycling)

đi xe đạp

(cycling)

xe đạp

(bicycle)

Chu trình (lý thuyết đồ thị)

(cycle)

tập thơ

(cycle)

Xem thêm ví dụ

ये रंग साइकिल चलाने के रास्तों के अलग-अलग प्रकारों को दिखाते हैं.
Màu sắc cho bạn biết loại đường đi xe đạp.
साइकिल चलाते वक्त खास सुरक्षा-हेल्मॆट पहने हुए
Đội mũ an toàn khi đi xe đạp
8 कसरत करने का बढ़ावा दीजिए, जैसे साइकिल चलाना, गेंद से खेलना और रस्सी कूदना।
8 Khuyến khích trẻ vận động như chạy xe đạp, chơi banh và nhảy dây.
यहाँ तक कि भालू भी साइड पहियों के बिना साइकिल चला सकते हैं, लेज़्ली ।
Tới gấu còn có thể chạy xe đạp mà không có bánh phụ đấy, Leslie.
कितना आनन्द, कितनी स्वतंत्रता, देहाती रास्तों पर साइकिल चलाना और पृथक समुदायों को प्रचार करना!
Đi xe đạp qua những đường làng để rao giảng trong những khu vực lẻ loi, thật là vui sướng và tự do biết bao!
उनसे मिलने के लिए मुझे 80 किलोमीटर साइकिल चलाकर जाना पड़ा।
Để thăm anh, tôi đã đạp xe 80 cây số.
आप तैर कर ही तैराकी सीखते हैं. साइकिल चलाना आप साइकिल चला कर ही सीखते हैं
Bạn học đi xe đạp bằng cách đạp liên tục.
(खिलखिलाहट) आप तैर कर ही तैराकी सीखते हैं. साइकिल चलाना आप साइकिल चला कर ही सीखते हैं
(Cười) Bạn học bơi bằng cách lao vào bơi.
गिर जाने पर उन्हें चोट लग सकती है या फिर साइकिल चलाते वक्त वे गिरकर चोट खा सकते हैं।
Chúng ngã và bị thương hoặc có lẽ ngã xe đạp.
फिर एक भाई साइकिल चलाकर आगे निकल गया और बाकी दो लंबे-लंबे डग भरते हुए पैदल चलने लगे।
Anh thứ nhất đạp xe đi, hai anh kia nhanh nhẹn bước theo sau.
'Google फ़िट' की मदद से आप अपनी पैदल चलने, दौड़ने, साइकिल चलाने और ऐसी दूसरी गतिविधियों को ट्रैक कर सकते हैं.
Bạn có thể theo dõi hoạt động đi bộ, chạy, đạp xe và các hoạt động khác của mình trên Google Fit.
चलो साइकिल से चलें
Lấy xe đạp đi nào.
आप जानते हैं कि साइकिल सीखते वक्त आप गिरेंगे ज़रूर, मगर इससे आपका हौसला बढ़ेगा और आखिरकार आप साइकिल चलाना सीख लेंगे।
Bạn sẽ bị ngã vài lần rồi mới biết đi.
ऐसे कई खेल हैं जो घर के बाहर खेले जा सकते हैं, जैसे साइकिल चलाना, और बॉल गेम्स जैसे टैनिस, बैडमिंटन और वॉलीबॉल।
Thể thao ngoài trời như đi xe đạp, những trò chơi banh như quần vợt, bóng chuyền, và cầu lông.
हम अकसर साइकिल पर लंबी दूरी तय करते थे। सामान से लदी साइकिलें चलाते वक्त हमें सागर से आनेवाली ज़ोरदार हवाओं को झेलना पड़ता था।
Chúng tôi đạp xe rất nhiều, chất nhiều đồ và chạy ngược hướng gió mạnh thổi từ Biển Bắc.
जगह से जुड़े डेटा के ज़रिए, ऐप्लिकेशन 'आप कितनी दूर तक दौड़े हैं' या 'आप कितनी तेज़ साइकिल चला रहे थे' जैसे आंकड़े दिखा सकता है.
Với dữ liệu vị trí, ứng dụng có thể chỉ ra số liệu thống kê, như bạn đã chạy bao lâu hoặc bạn đạp xe với tốc độ bao nhiêu.
बच्चों को साइकिल चलाते वक्त, किसी जानवर पर सवारी करते वक्त, रोलर स्केट्स चलाते वक्त या बर्फगाड़ी (toboggan) चलाकर मज़ा लूटते वक्त सुरक्षा-हेल्मॆट पहनना सिखाइए।
Dạy con bạn dùng mũ an toàn khi đi xe đạp, cưỡi ngựa, đi skate, hay đi xe trượt tuyết.
चूँकि एक बेटा साइकिल चलाने के लिए उम्र में छोटा है, वह पिता उस ख़ास अवसर पर कुछ खरीदी न करने का फ़ैसला ले सकता है।
Bởi vì một trong hai con hãy còn trẻ quá, chưa thể đi xe đạp được, có lẽ người cha quyết định không mua xe đạp ngay lúc đó cho con nào cả.
दिन के वक्त, मैं प्रायद्वीप में चारों तरफ फैले हुए छोटे-छोटे कसबों में प्रचार करने के लिए धूल-भरी सड़कों पर साइकिल चलाता हुआ जाता था।
Ban ngày tôi đạp xe trên những con đường đầy bụi bậm để rao giảng ở những làng nhỏ rải rác khắp bán đảo.
सर्च के मुताबिक, “खुदाई करने और पाँचा चलाने जैसे काम अच्छी कसरत हैं। इन कामों से जितनी कैलोरी खर्च होती हैं, उतनी तो साइकिल चलाने से भी नहीं होतीं।”
Bà Search cho biết: “Những công việc như đào đất và cào xới là những động tác đều đặn rất tốt cho cơ thể vì tiêu hao nhiều calori hơn là đạp xe đạp”.
अपने इलाके के हर घर में साक्षी देने के लिए, उन्हें अकसर कई घंटों तक, 40 डिग्री सॆलसियस से भी ज़्यादा के तापमान में साइकिल चलाकर जाना पड़ता है।
Để làm chứng hết khu vực, họ thường phải đạp xe nhiều giờ liền dưới nhiệt độ hơn 40°C.
उचित मात्रा में खुली हवा में कसरत करना जैसे कि हफ्ते में तीन से पाँच दफा, 30 से 45 मिनट पैदल चलना, साइकिल चलाना, और तैरना बहुत ही फायदेमंद है।
Thể dục nhịp độ vừa phải như đi bộ, đi xe đạp, và bơi lội, từ 30 tới 45 phút, ba tới năm lần mỗi tuần là hữu ích.
साथ ही, विशेषज्ञों का कहना है कि बच्चे तब तक अपने आप किसी व्यस्त सड़क पर साइकिल चलाने के काबिल नहीं होते जब तक कि वे १२ साल के नहीं हो जाते।
Theo các chuyên gia, trẻ em dưới 12 tuổi chưa đủ khôn để đi xe đạp một mình trên đường xá có nhiều xe qua lại.
जो उन्होंने पढ़ा था उससे मुग्ध होकर, जल्द ही वो २४ किलोमीटर साईकिल चलाकर बाइबल विद्यार्थियों की सभाओं में जाने लगे, जिस नाम से यहोवा के साक्षी उस समय जाने जाते थे।
Được thu hút bởi những gì anh đọc, không bao lâu anh đạp xe 24 cây số đến các buổi họp của Học viên Kinh-thánh, tên gọi Nhân-chứng Giê-hô-va thời đó.
एक बार तो मुझे साइकिल चलाते वक्त अपनी जान बचाने के लिए एक गड्ढे में कूदना पड़ा, जब एक बम मेरे सिर के बिलकुल ऊपर से होकर पास के एक खेत में जाकर फटा।
Một lần, tôi phải nhảy khỏi xe và lao xuống một cái hào khi quả bom lướt qua đầu và phát nổ ở cánh đồng gần đó.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ साइकिल चलाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.