sabichona trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sabichona trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabichona trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sabichona trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thầy đồ, thông thái rởm, đạo mạo, nhà thông thái rởm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sabichona
thầy đồ
|
thông thái rởm
|
đạo mạo
|
nhà thông thái rởm
|
Xem thêm ví dụ
Era um pouco sabichão, e queria tentar sempre fazer- nos rir. Cậu ta khá là hiểu biết rộng, và luôn muốn làm bạn cười. |
Vocês se acham os sabichões e não sabem o que é isso? Các cậu nghĩ các cậu biết hết mọi thứ nhưng không biết bột Goofer? |
Cuidado, ninguém gosta de sabichões. Cẩn thận đấy, không ai thích, uh, 1 chàng đô con có não đâu. |
Não preciso que ande por aí a aplicar termos científicos como uma sabichona condescendente. Tôi không cần cô lòng vòng phun toàn ba thuật ngữ sách vở như mấy kẻ biết-tuốt ra vẻ bề trên. |
Há uma boa razão para eu não aceitar sabichões no meu programa: Porque são muito aborrecidos. Tôi không mời các vị học giả tham gia chương trình của tôi là có lý do. Đó là vì họ thực sự tẻ nhạt. |
Então, juntamente com três amigos, todos nós sabichões em "software", pensámos: "Não seria interessante se os doentes pudessem brincar com a sua recuperação?" Do đó, cùng với 3 người bạn, chúng tôi đam mê thiết kế phần mềm, chúng tôi tự hỏi, Liệu có thú vị không nếu bệnh nhân có thể tập phục hồi theo cách cua mình? |
É incapaz de se conter ou tem orgulho em ser uma sabichona insuportável? Cô không có khả năng kiềm chế bản thân hay kiêu căng về khả năng biết-tất-cả của mình? |
Eu sei, sabichona, mas faça isto por mim, pode ser? Tôi biết, nhưng cứ làm theo tôi bảo, được chứ? |
Esta é uma questão simples que eu, enquanto professora, poderia colocar na sala de aula, mas quando eu coloco este tipo de questões na sala de aula, 80% dos alunos ainda estão a escrever a última coisa que eu disse, 15% estão no Facebook, e depois há os sabichões da fila da frente que disparam a resposta antes de qualquer outra pessoa ter tido a hipótese de pensar sobre isso. E eu, como o professora, fico muito satisfeita por alguém, pelo menos, saber a resposta. Đây chỉ là một dạng câu hỏi đơn giản mà tôi, với tư cách người dạy, có thể hỏi lớp, nhưng khi tôi hỏi dạng câu hỏi đó trong lớp 80 phần trăm học sinh vẫn đang vội ghi lại điều cuối cùng tôi nói, 15 phần trăm đã bị cuốn vào Facebook, và rồi sẽ có những thành phần chăm chỉ ngồi ở dãy ghế đầu là đưa câu trả lời trước khi người khác có cơ hội suy nghĩ và tôi - người hướng dẫn - thì cực kì hài lòng rằng là có học sinh biết câu trả lời. |
Sabichão. Thông minh đấy. |
Os sabichões daqui colocaram o corpo dela no gelo... desde que chegou. Cái đám thông minh ở đây cho đóng băng xác cô ta từ khi được chuyển tới. |
Venha comigo, sabichão. Đi với tôi ngay, chuyện gì đã qua thì để cho qua. |
E eu comentei: "Ok sabichões, isto é o que está a acontecer comigo, "e se vocês têm uma explicação para me dar, eu adoraria ouvi-la". Và tôi đã kiểu như "Được rồi, những chàng thông minh, đây là việc xảy ra với tôi, nếu các anh có lời giải thích nào, tôi rất muốn được biết." |
Sei disso, sabichão. Tôi biết. [ Gear Shifts ] |
Se quer saber, derrubava aqueles sabichões... antes de termos mais problema Nếu anh yêu cầu tôi, tôi sẽ quật cho lũ nhóc mất nết một trận trước khi chúng gây họa |
Ninguém é sabichão, mas não vamos perder a chance. Không ai để ý cả, nhưng ta không thể bỏ lỡ cơ hội này được. |
Estes sabichões não são sábios do estilo do " Rainman " [ filme " Encontro entre irmãos " ] sentados em casa, a memorizar a lista telefónica. Những người- biết- tuốt, họ là những bác học kiểu Rainman ngồi ở nhà và ghi nhớ danh bạ điện thoại. |
Estes sabichões não são sábios do estilo do "Rainman" [filme "Encontro entre irmãos"] sentados em casa, a memorizar a lista telefónica. Những người-biết-tuốt, họ là những bác học kiểu Rainman ngồi ở nhà và ghi nhớ danh bạ điện thoại. |
— Obrigada, sabichona — disse eu, mas nossos céus começaram a crescer. """Cám ơn Trung tâm Cố vấn,"" tôi nói, nhưng thiên đường của chúng tôi bắt đầu mở rộng." |
Como é que o levas para casa, sabichão? Cậu lết nó về nhà bằng cách nào đây hả, đồ thông minh? |
Na verdade, eu sei, mas não quero passar por sabichão. Thật ra thì chắc, nhưng tôi không muốn tỏ vẻ tự kiêu như mình là quý ngài biết tuốt. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabichona trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sabichona
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.