sacudir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sacudir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sacudir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sacudir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sacudir

lắc

verb

Pero no he sacudido mi barriga como si fuera de jalea.
Nhưng tớ có lắc bụng như cái đĩa đầy thạch đâu.

Xem thêm ví dụ

Y quería sacudir a los lideres mundiales para hacerlos entender lo que estaba pasando.
Và tôi muốn đánh động tới những nhà lãnh đạo thế giới cho họ hiểu điều gì đang xảy ra.
La cuota de muertes sacudirá a los gobiernos hasta la médula.
Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can.
¿Es la acción de mecer, o sacudir, a “todas las naciones” lo que hace que sus “cosas deseables” —es decir, las personas de corazón recto— abracen la adoración verdadera?
(A-ghê 2:7) Phải chăng việc làm rúng động “hết thảy các nước” khiến cho “những sự ao-ước” của các nước—những người có lòng thành—tiếp nhận sự thờ phượng thật?
Se le puede sacudir?
Mày lắc cho nó rơi được không?
Es hora de sacudir esa ciudad, fuera de ti.
Từ giờ cậu bỏ thói quen thành thị đi.
11, 12. a) ¿Cómo se sacudirá y destruirá el sistema terrestre de Satanás?
11, 12. (a) Hệ thống trên đất của Sa-tan sẽ bị rung chuyển và tiêu diệt như thế nào?
Sin embargo, sólo uno o dos de mis invitados eran siempre lo suficientemente audaz para hospedarse y comer una apresurada pudín conmigo, pero cuando vieron que la crisis se acerca golpearon a un precipitado retiro y no, como si fuera a sacudir la casa hasta sus cimientos.
Tuy nhiên, chỉ có một hoặc hai khách hàng của tôi đã từng in đậm, đủ để ở lại và ăn vội vàng - bánh pudding với tôi, nhưng khi họ thấy rằng cuộc khủng hoảng tiếp cận, họ đánh bại một vội vàng rút lui đúng hơn, như thể nó sẽ làm rung chuyển nhà đến cơ sở của nó.
A Elías lo debió sacudir la triste muerte del hijo de la viuda, y también la idea de que su propia presencia la hubiera causado.
Hẳn Ê-li cảm thấy sốc trước cái chết của con trai bà góa, và trước ý tưởng của bà cho rằng chính sự hiện diện của ông đã gây ra tai họa này.
“No se dejen sacudir prontamente de su razón”
“Chớ vội bối-rối”
Cualquiera que sea el lado que caminar en el bosque de la perdiz ráfagas de distancia en las alas zumbando, sacudir la nieve de las hojas secas y ramas en lo alto, que viene en el cribado los rayos del sol, como el polvo de oro, de esta ave valiente no es tener miedo por el invierno.
Cho dù bên bạn đi bộ trong rừng vỡ chim đa đa đi trên đôi cánh lăng xăng, jarring tuyết từ lá và cành cây khô trên cao, mà đi kèm chọn lọc trong những tia nắng như bụi vàng, cho chim dũng cảm này là không phải sợ hãi bởi mùa đông.
Con su permiso, me sacudiré... el polvo mejicano y volveré al baile.
Bây giờ, nếu Đại tá cho phép tôi muốn đi giũ sạch bụi Mexico và quay lại khiêu vũ.
Fuera cayó algo que hizo sacudir la tierra.
Bên ngoài có vật gì rơi xuống làm rung chuyển mặt đất
1–9, José Smith es llamado a traducir, predicar y explicar las Escrituras; 10–12, Oliver Cowdery es llamado a predicar el Evangelio; 13–19, Se revela la ley concerniente a los milagros, a las maldiciones, al sacudir el polvo de los pies de uno y a salir sin bolsa ni alforja.
1–9, Joseph Smith được kêu gọi để phiên dịch, thuyết giảng và giải nghĩa thánh thư; 10–12, Oliver Cowdery được kêu gọi để thuyết giảng phúc âm; 13–19, Luật pháp được tiết lộ về các phép lạ, những sự rủa sả, phủi bụi đất ở chân mình và không mang theo tiền bạc hoặc bao.
El cuerpo se le pone rígido y comienza a sacudir la cabeza, los brazos y las piernas.
Toàn thân trở nên cứng, đầu và tứ chi bắt đầu co giật.
Si yo tocara al caballo por aquí, en su piel, el titiritero del corazón puede sacudir el cuerpo desde dentro y hacer que tiemble la piel.
Nếu tôi chạm vào chú ngựa ở đây trên lớp da, diễn viên rối trung tâm có thể lắc phần thân từ bên trong và khiến da rùng mình.
Entonces quizá esto sacudirá su memoria.
Vậy có lẽ điều này sẽ nhắc anh nhớ.
Un cambio como ese puede sacudir las bases más fuertes.
Một sự thay đổi thái cực như vậy cũng đủ để làm rung chuyển những nền móng vững chắc nhất.
Y difícilmente vemos el precio humano que pagamos cuando fallamos al cuestionar un ladrillo, porque tememos que pueda sacudir nuestros cimientos.
Và chúng ta chẳng bao giờ nhìn ra cái giá phải trả khi bỏ qua nghi ngờ chất lượng của một viên gạch, chỉ vì ta sợ sẽ phá hỏng cả toà nhà.
Así los farsantes son más propensos a sacudir la cabeza, mirar a otro lado y cometer errores en su discurso, en tanto que los verdaderos tienden a expresar la esperanza de que la persona regresará con bien y evitan el lenguaje agresivo.
Vậy những kẻ kháng án gian trá có khả năng lắc đầu, hay nhìn đi nơi khác, và mắc lỗi trong lời nói của mình, trong khi kẻ nói thật có thiên hướng bày tỏ hi vọng rằng người kia sẽ trở về an toàn và tránh ngôn từ cay nghiệt.
“Porque si hacéis estas cosas, las puertas del infierno no prevalecerán contra vosotros; sí, y Dios el Señor dispersará los poderes de las tinieblas de ante vosotros, y hará sacudir los cielos para vuestro bien y para la gloria de su nombre” (D. y C. 21:5–6).
“Nếu làm được những điều này thì các cổng ngục giới sẽ không thắng được các ngươi; phải, và Đức Chúa Trời sẽ đánh tan quyền năng của bóng tối ra khỏi các ngươi và khiến cho các tầng trời sẽ rung chuyển vì lợi ích của các ngươi và vì vinh quang của danh Ngài” (GLGƯ 21:5–6).
Y sacudir el yugo de las estrellas desfavorable de este mundo cansado carne. -- los ojos, mira a su pasado!
lắc ách của các ngôi sao inauspicious Từ thế giới này wearied thịt. --, nhìn cuối cùng của bạn!
YNH: Una opción de la que algunos hablan es que solo una catástrofe puede sacudir a la humanidad y abrir el camino a un sistema real de gobierno global, y dicen que no lo podremos hacer antes de la catástrofe pero necesitamos comenzar a construir los cimientos para que cuando el desastre golpee, podamos reaccionar rápidamente.
YNH: Một trường hợp người ta đang bàn, là liệu chỉ có một thảm họa nào đó mới có thể làm rúng động toàn bộ nhân loại và mở ra con đường đến một hệ thống chính quyền toàn cầu đích thực, họ cho rằng chúng ta chẳng làm gì được trước cơn bão cả, nhưng chúng ta cần bắt đầu trải những lớp nền tảng đầu tiên để khi thảm họa ập tới, ta có thể phản ứng ngay.
Pero tampoco debemos ‘dejarnos sacudir prontamente de nuestra razón’ cuando alguien que dice tener mucho conocimiento o mucha autoridad nos presiona (2 Tesalonicenses 2:2).
Nhưng bạn cũng không nên “vội bối-rối và kinh-hoảng” trước áp lực của người nào tự cho mình có sự hiểu biết nhiều hoặc quyền hành lớn.
Un suspiro pasó fanfarrón; manos furioso parecía lacrimógeno a los arbustos, sacudir el copas de los árboles a continuación, da portazos, romper cristales de las ventanas, a lo largo de la parte delantera del edificio.
Một tiếng thở dài blustering thông qua, tay giận dữ dường như phá tại các cây bụi, lắc đỉnh của cây dưới đây, slam cửa ra vào, phá vỡ cửa sổ, tấm, tất cả cùng mặt trước của xây dựng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sacudir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.