safety glasses trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ safety glasses trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ safety glasses trong Tiếng Anh.
Từ safety glasses trong Tiếng Anh có các nghĩa là Kính bảo hộ, kính, mắt kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ safety glasses
Kính bảo hộ
|
kính
|
mắt kính
|
Xem thêm ví dụ
In 1927, Ford replaced the T with the Model A, the first car with safety glass in the windshield. Năm 1927, Ford đã thay thế T bằng Model A, chiếc xe đầu tiên có kính an toàn trong kính chắn gió. |
My solution was a pair of safety glasses that were engineered to visually alert the user to pitch changes in the tool, before the human ear could pick it up. Giải pháp của tôi là một cặp kính bảo vệ được thiết kế để báo vào thị giác người sử dụng nhằm hỗ trợ thay đổi công cụ, trước khi tai con người nghe được nó. |
Safety glasses provide eye protection against flying debris for construction workers or lab technicians; these glasses may have protection for the sides of the eyes as well as in the lenses. Kính an toàn bảo vệ mắt chống lại các mảnh vụn bay dành cho công nhân xây dựng hoặc kỹ thuật viên phòng thí nghiệm; kính mắt bảo vệ khi đó có thể được bảo vệ ở cả hai bên mắt cũng như trước thấu kính. |
Several years ago, as this Conference Center was being built and nearing completion, I entered this sacred building on the balcony level in a hard hat and safety glasses, ready to vacuum the carpet that my husband was helping to install. Cách đây vài năm, khi Trung Tâm Đại Hội sắp sửa khánh thành, thì tôi bước vào tòa nhà thiêng liêng này ở tầng ban công, đầu đội một cái mũ cứng và kính bảo hộ, sẵn sàng để hút bụi tấm thảm mà chồng tôi đã giúp trải lên. |
Safety was made possible because they wore glasses equipped with special filtered lenses that protected their eyes from any potential harm. Họ đã được an toàn vì họ đeo kính được trang bị với các thấu kính lọc đặc biệt để bảo vệ mắt khỏi những tác hại có thể xảy ra. |
Did you know that was safety glass? Cô biết đây là kính an toàn chứ? |
Low-cost, high-volume-produced patio door safety glass is an inexpensive way to accomplish this goal. Patio thấp chi phí cao, khối lượng sản xuất kính cửa an toàn là một cách rẻ tiền để thực hiện mục tiêu này. |
Some types of safety glasses are used to protect against visible and near-visible light or radiation. Một số loại kính an toàn được sử dụng để bảo vệ chống lại ánh sáng thường hoặc phóng xạ. |
Use appropriate protective equipment and clothing, such as safety glasses, headgear, and footwear, as well as seat belts and hearing protection. Sử dụng quần áo và trang thiết bị bảo hộ như kính, mũ, giầy, nút bịt lỗ tai hoặc dây an toàn. |
If a hall is necessary for privacy or room isolation, inexpensive patio door safety glass can be placed on both sides of the hall. Nếu một phòng là cần thiết cho việc bảo mật thông tin hay những phòng cách ly, không tốn kém patio cửa kính an toàn có thể được đặt trên cả hai mặt của hội trường. |
As a matter of safety, the face is typically made of thick lead glass so as to be highly shatter-resistant and to block most X-ray emissions, particularly if the CRT is used in a consumer product. Như một vấn đề của an toàn, mặt màn hình thường được làm bằng thủy tinh chì dày để tránh được các va đập và ngăn chặn hầu hết các khí thải X-ray, đặc biệt là CRT được sử dụng trong sản phẩm tiêu dùng. |
And why this is interesting is that if you put on, say, a pair of safety glasses, that have two infrared dots in them, they are going to give the computer an approximation of your head location. Và lý do nó thú vị là bởi nếu bạn đeo, có thể nói, 1 cặp kính bảo hộ, với 2 điểm hồng ngoại trên đó, những gì 2 điểm này có thể làm là giúp cho máy tính xác định vị trí đầu của bạn. |
And then when 9/ 11 happened, I had a shock and I canceled the exhibition until, slowly but surely, it came back -- as a half- full glass instead of half- empty -- and it was about protection and safety. Rồi vụ 11/ 9 xảy ra, tôi quá kinh hoàng nên đã hủy buổi triển lãm. rồi ý tưởng đó từ từ trở lại -- chậm rãi và đầy hứa hẹn và đó chính là sự bảo hộ. |
Because the high-energy beta particles produced penetrate skin and corneas, and because any 32P ingested, inhaled, or absorbed is readily incorporated into bone and nucleic acids, OSHA requires that a lab coat, disposable gloves, and safety glasses or goggles be worn when working with 32P, and that working directly over an open container be avoided in order to protect the eyes. Do các hạt beta cao năng lượng được tạo ra thâm nhập qua da và giác mạc, và do bất kỳ lượng P32 nào được đi vào cơ thể theo các đường tiêu hóa, hô hấp hay hấp thụ qua các đường khác đều kết hợp lại trong xương và các axít nucleic, OSHA yêu cầu là mọi người làm việc với P32 bắt buộc phải dùng quần áo bảo hộ, găng tay và kính bảo hộ, và phải tránh sự tiến hành công việc trên các thùng chứa hở để bảo vệ mắt. |
Fear of being buried alive was elaborated to the extent that those who could afford it would make all sorts of arrangements for the construction of a safety coffin to ensure this would be avoided (e.g., glass lids for observation, ropes to bells for signaling, and breathing pipes for survival until rescued). Hội chứng sợ bị chôn sống còn được xây dựng ở mức độ mà những người có thể đủ khả năng sẽ thu xếp tất cả các sắp xếp để xây dựng quan tài an toàn để tránh điều việc bị chôn sống (ví dụ, nắp kính để quan sát, dây để chuông báo hiệu, và ống thở để đảm bảo sự sống còn cho đến khi được giải cứu). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ safety glasses trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới safety glasses
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.