散熱器 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 散熱器 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 散熱器 trong Tiếng Trung.
Từ 散熱器 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lò sưởi, bộ tản nhiệt, bếp lò, lò, ra-đi-a-tơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 散熱器
lò sưởi(radiator) |
bộ tản nhiệt(radiator) |
bếp lò
|
lò
|
ra-đi-a-tơ
|
Xem thêm ví dụ
您还可以通过帐户管理器来查看每个帐户中更改、错误和警告的总数。 Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản. |
利用广告系列类型选择器,您可以按广告系列类型(例如“购物”或“展示广告网络”)轻松切换不同的报告数据视图。 Bạn có thể sử dụng công cụ chọn loại chiến dịch để chuyển đổi dễ dàng giữa các chế độ xem báo cáo theo loại chiến dịch, như Mua sắm hoặc Mạng hiển thị. |
系统使用 dataLayer() 对象将自定义数据从您的网站传递给跟踪代码管理器。 Đối tượng dataLayer() được dùng để chuyển dữ liệu tùy chỉnh từ trang web của bạn vào Trình quản lý thẻ. |
还有 这些是我现在在做的研究 把热双金属应用到 你可以看见 在右下角 有一些红色的 它实际上是 小片的热双金属 并且它可以 我们也在想办法让它像细菌的鞭毛或者我们的眼睫毛一样动 Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi. |
但當 LES 機能失常時, 它就成了胃灼熱的主要成因了。 胃灼熱是一種燒灼的胸痙攣, 有時還帶有酸味, 許多人在一生中都會經歷到。 Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. |
請勿睡臥在裝置或電源變壓器上或睡眠時將它們放在身邊,也不要用毯子或枕頭覆蓋住裝置。 Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối. |
38我儿,我要说一些关于我们祖先称之为圆球或导向器的事—我们的祖先称之为a利阿贺拿,翻译出来就是罗盘;那是主预备的。 38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy. |
什麼 ? 您 是 說 很熱 ? Và nơi đó rất nóng. |
今天 又 這麼熱 Hôm nay trời cũng nóng lắm đấy. |
請在進階搜尋框的下拉式選單中選取您要套用的篩選器。 Trong hộp tìm kiếm nâng cao, hãy chọn bộ lọc từ menu thả xuống mà bạn muốn áp dụng. |
如果您以試算表或文字檔案的形式列出變更清單,可以直接將這份清單複製並貼進 Google Ads 編輯器。 Nếu bạn chuẩn bị bảng tính hoặc tệp văn bản có danh sách thay đổi, khi đó, bạn có thể sao chép và dán trực tiếp danh sách này vào Google Ads Editor. |
使用電腦時,如果瀏覽器所開啟的首頁或起始網頁並非您所設定,表示電腦中可能有惡意軟體作祟。 Nếu bạn đang sử dụng máy tính và thấy trang chủ hoặc trang khởi động mà bạn không tự đặt, thì có thể máy tính của bạn đã bị nhiễm phần mềm độc hại. |
这正是耶稣在公元33年尼散月十四日所成就的事。 Và đó chính là điều mà Chúa Giê-su đã làm vào ngày 14 Ni-san năm 33 CN. |
公元373年,一场未明究竟的骚乱使这班人各散东西。 Năm 373 CN, không rõ vì lý do nào đó mà nhóm này tan rã. |
但 它 的 確太熱 了 Nhưng nó nóng lắm ấy. |
事實 上 我 丈夫 是 個 熱衷 的 釣魚 愛好者 Thực sự thì chồng tôi đơn giản chỉ là một ngư dân cuồng tín. |
就在同一年,芭芭拉感染了匈牙利斑疹热,之后开始突然发作。 Cũng trong năm đó, vợ ông Barbara Kepler mắc bệnh sốt phát ban Hungary, và sau đó bắt đầu có những cơn động kinh. |
由於這個參數已包含在廣告代碼內,請求能夠由廣告伺服器巨集供應 (包括廣告大小)。 Do thông số này được bao gồm trong thẻ, nên yêu cầu có thể được thực hiện với macro máy chủ quảng cáo, bao gồm cả kích thước quảng cáo. |
產品建議報表會列出在您指定國家/地區的購物廣告中最熱銷,但您在過去 7 天內未透過廣告曝光的產品。 Báo cáo Đề xuất sản phẩm hiển thị các mặt hàng phổ biến nhất trên Quảng cáo mua sắm ở quốc gia mục tiêu của bạn mà bạn chưa nhận được lượt hiển thị trong 7 ngày qua. |
對於可見曝光委刊項,廣告伺服器使用與依據曝光次數的委刊項相同的一般放送速度設定來調整放送速率,只是改用可見的曝光次數做為計算基礎。 Máy chủ quảng cáo đặt tốc độ cho các mục hàng có lần hiển thị có thể xem bằng cách sử dụng phương pháp đặt tốc độ chung giống như các mục hàng dựa trên lần hiển thị, ngoại trừ việc máy chủ quảng cáo sử dụng lần hiển thị có thể xem làm cơ sở cho các phép tính. |
如果您使用舊版,請下載 Google Ads 編輯器的最新版本以便開始使用標籤。 Nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy tải phiên bản Google Ads Editor mới nhất xuống để bắt đầu sử dụng nhãn. |
達特茅斯提議:“如果可以精確的描述學習的所有面向,或智能的任何其它特徵,一個機器就可以被製造來模擬它。 Đề xuất Dartmouth: "Mọi khía cạnh của việc học hay bất kỳ tính năng nào khác của trí tuệ đều có thể được mô tả chính xác tới mức máy tính có thể mô phỏng." |
行動應用程式和影片廣告空間的廣告空缺曝光、非頁內廣告的廣告空缺曝光,以及來自伺服器方請求的廣告空缺曝光 (使用簡式網址) 都不會計費。 Lần hiển thị không thực hiện cho khoảng không quảng cáo trong ứng dụng dành cho thiết bị di động và video, số lần hiển thị nằm ngoài trang không được thực hiện, cũng như lần hiển thị không thực hiện từ yêu cầu phía máy chủ (chỉ sử dụng URL) đều không được lập hóa đơn. |
因此一个完全失明的视网膜 即使前端细胞完全不能工作 没有感光器 也能够输出正常信号 并且大脑能理解这些信号 Thế là, một võng mạc hoàn toàn không hoạt động, ngay cả một cái hoàn toàn không có mạng mạch phía trước, không có tế bào cảm thụ ánh sáng, giờ có thể gửi tín hiệu bình thường, tín hiệu mà não bộ có thể hiểu được. |
該沙漠表面最高溫度曾測到攝氏70.7度(華氏159度),成為全球最乾燥與最熱的地方。 Nhiệt độ bề mặt cát của nó đo được nhiệt độ 70 °C (159 °F), khiến nó trở thành một trong những nơi nóng và khô cằn nhất thế giới. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 散熱器 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.