sanguine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sanguine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanguine trong Tiếng Anh.
Từ sanguine trong Tiếng Anh có các nghĩa là lạc quan, máu, đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sanguine
lạc quanadjective How can you, out of all people, be so sanguine after what happened last week? Sao cô có thể quá lạc quan thế sau chuyện xảy ra tuần trước chứ? |
máuverb noun |
đỏadjective |
Xem thêm ví dụ
Everyone appears sanguine. Tất cả các loài rận hút máu. |
How can you, out of all people, be so sanguine after what happened last week? Sao cô có thể quá lạc quan thế sau chuyện xảy ra tuần trước chứ? |
The US maintained two sites, in the Chequamegon-Nicolet National Forest, Wisconsin and in the Escanaba River State Forest, Michigan (originally named Project Sanguine, then downsized and rechristened Project ELF prior to construction), until they were dismantled, beginning in late September 2004. Mỹ từng có hai trạm phát liên lạc ELF ở Rừng quốc gia Chequamegon-Nicolet, Wisconsin và ở Rừng bang sông Escanaba, Michigan (tên ban đầu là Project Sanguine, sau đó bị cắt giảm và đặt tên lại thành Project ELF trước khi xây dựng), chúng hiện đã bị tháo dỡ từ cuối tháng 9 năm 2004. |
“I am not in the least sanguine, my dear Maurice, of piercing the dense night of your intellect. - Tôi không hy vọng gì, anh Maurice thân mến ạ, chọc thủng được những tối tăm dày đặc trong trí thông minh của anh. |
I drank a few cold sanguines on my last trip to México. Tôi tin là mình không đến nỗi ngốc như anh đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanguine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sanguine
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.