sarcastic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sarcastic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sarcastic trong Tiếng Anh.
Từ sarcastic trong Tiếng Anh có các nghĩa là chế nhạo, mỉa mai, chua cay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sarcastic
chế nhạoadjective While all sarcasm fits the definition of verbal irony, not all verbal irony is sarcastic. Tất cả những lời chế nhạo là sự châm biếm, nhưng không phải tất cả lời châm biếm đều là sự chế nhạo. |
mỉa maiadjective Do not repay sarcastic comments with sarcastic comments. Chớ đáp lại lời mỉa mai bằng lời mai mỉa. |
chua cayadjective |
Xem thêm ví dụ
Many are shrill and accusatory, and many are sarcastic. Nhiều lời nói thì léo nhéo quấy rầy, đầy tính chất kết tội, châm biếm. |
There are times, though, where another layer of meaning can be present without that sarcastic tone. Cũng có đôi khi, Các lớp nghĩa khác không thể diễn đạt được nếu không có giọng điệu mĩa mai. |
You don't need to be sarcastic. Cậu không cần phải thù dai như thế đâu Marty. |
(Romans 8:38; 14:14) However, in expressing our convictions, we should not take on a dogmatic, self-righteous tone, nor should we be sarcastic or demeaning in presenting Bible truths. Tuy nhiên, khi phát biểu sự tin tưởng, chúng ta chớ nên có giọng võ đoán, tự cho mình là công bình, cũng chớ nên châm biếm hoặc làm mất phẩm giá người khác khi trình bày lẽ thật Kinh-thánh. |
These fake stickers were sarcastically simulating the real ones that are mandatory stuck on any book or compact disc sold in Italy, because of the law supporting the SIAE, the local Author's and Musicians' Society. Những sticker giả mạo này nhằm mục đích châm biếm các sticker gốc, thường được dánh trên sách hoặc đĩa compact bán tại Ý, do luật bảo vệ SIAE và hội đồng tác giả tại địa phương. |
Finch, she thinks you were being sarcastic. Finch này, cô ta nghĩ cậu đang chế nhạo cô ấy đấy. |
Her lover is terminally ill in hospital, but she still finds time to support Christian and Aaron with her witty and sarcastic advice. Người yêu của bà đang ốm rất nặng tại bệnh viện, nhưng bà vẫn luôn dành thời gian để động viên Christian và Aaron bằng những lời khuyên dí dỏm và châm biếm của mình. |
Assisting her are Bertram (Kevin Chamberlin), the family's lazy and sarcastic butler, and Tony (Chris Galya), the building's 20-year-old doorman. Hỗ trợ của cô là Bertram, quản gia lười biếng và cáu kỉnh của gia đình Ross, và Tony, người gác cổng 20 tuổi của tòa nhà mà họ sống. |
Baranski was featured as Cybill Shepherd's sarcastic, hard-drinking friend Maryanne Thorpe in the CBS sitcom Cybill, which ran from 1995 until 1998, during which time she hosted Saturday Night Live and won an Emmy Award as Best Supporting Actress in a Comedy Series along with three other nominations. Baranski là đặc trưng như Cô Shepherd's mỉa mai, khó uống rượu Thanh Danh trong các CBS hài kịch tình huống Cô, mà chạy từ năm 1995 cho đến năm 1998, trong thời gian đó, cô lưu Đêm thứ bảy Sống và sẽ một giải Thưởng Emmy như tốt Nhất Hỗ trợ nữ diễn Viên cùng với ba người khác đề cử. |
Why are you so sarcastic? Sao cứ thích châm biểm thế nhở? |
Dou responded sarcastically, "If I did not come, I would have required you to extend your campaign." Đậu Kiến Đức đáp lại một cách mỉa mai, "Nếu ta không đến, ta sẽ yêu cầu nhà ngươi mở rộng chiến dịch." |
They thought they knew better than Paul, and he sarcastically called them superfine apostles. —2 Corinthians 11:3-5; 1 Timothy 6:3-5. Họ tưởng mình biết nhiều hơn Phao-lô, và ông mỉa mai gọi họ là “các sứ đồ siêu đẳng”.—2 Cô-rinh-tô 11:3-5; Bản Dịch Mới; 1 Ti-mô-thê 6:3-5 |
♫ ♫ And that sarcastic tone doesn't help me when I sing. ♫ ♫ Và giọng mỉa mai đó không giúp ích được gì khi tôi hát. |
Do you use the sarcastic, disrespectful speech that is often tolerated by the world? Bạn có dùng lời lẽ mỉa mai và bất kính mà thế gian thường dung túng không? |
Sensei can be used fawningly, and it can also be employed sarcastically to ridicule such fawning. Sensei cũng có thể được sử dụng để nịnh bợ, và nó cũng có thể được sử dụng để chế giễu mỉa mai sự xu nịnh như vậy. |
Maria Theresa had only reluctantly agreed to the partition, to which Frederick sarcastically commented, "she cries, but she takes". Mặc dù Maria Theresia đã chấp thuận việc phân chia này một cách miễn cưỡng, theo Friedrich II, "dù bà ta đã khóc, nhưng bà ta buộc phải đồng ý". |
At noon Elijah began to mock them, asserting sarcastically that Baal must be too busy to answer them, that he was relieving himself in the privy, or that he was napping and someone needed to wake him up. Đến trưa, Ê-li bắt đầu chế nhạo họ rằng có lẽ thần của họ quá bận rộn, cũng có thể thần đang đi ngoài, hoặc đang ngủ và cần ai đó gọi dậy. |
But the speaker asked: “If a woman is pretty but lacks sensibleness and is argumentative, sarcastic, or arrogant, can she really be pretty in the true sense of the word, truly feminine?” Nhưng diễn giả hỏi: “Nếu một người đàn bà đẹp đẽ mà lại không có đầu óc suy xét và hay gây gỗ, châm biếm hoặc xấc xược, có thể nào người đó đẹp theo đúng nghĩa của chữ đẹp, thuộc phái đẹp thật sự không?” |
“Sitcoms make it appear normal to speak badly about one’s mate and to be insulting and sarcastic,” observes Linda, quoted earlier. Chị Lý, người được nhắc đến ở trên, thấy: “Chương trình hài kịch khiến người ta xem việc xúc phạm, mỉa mai và nói xấu người hôn phối là chuyện bình thường”. |
Do not repay sarcastic comments with sarcastic comments. Chớ đáp lại lời mỉa mai bằng lời mai mỉa. |
Is he being sarcastic? Các cậu đang diễn trò đấy à? |
One of the guards who saw Tibor’s battered feet said sarcastically: “How cruel some people can be! Thấy đôi chân bị thương của anh Tibor, một trong những người lính gác nói mỉa mai: “Sao lại có những người tàn ác đến thế! |
Sorry I'm late, but I just came out of a budget meeting with our incredibly abrasive, dismissive and sarcastic vice president. Xin lỗi đã đến muộn, nhưng tôi vừa mới xong cuộc họp bàn ngân sách với ngài phó tổng thống hay châm biếm, khinh rẻ, và thô thiển một cách không ngờ. |
Sarcastic cow. Một con bò cái chua ngoa. |
I mean, you're more sarcastic. L mean, anh mang tính chế nhạo, mỉa mai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sarcastic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sarcastic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.