sardina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sardina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sardina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sardina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cá mòi, Cá mòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sardina

cá mòi

noun (Especie pequeña de arenque que se conserva en aceite de oliva o en latas para alimentos.)

sobre todo las sardinas y anchoas para la industria de la acuicultura
chủ yếu là cá mòi cơm để ngành thủy sản

Cá mòi

noun (pez de la familia de los clupeidos)

sobre todo las sardinas y anchoas para la industria de la acuicultura
chủ yếu là cá mòi cơm để ngành thủy sản

Xem thêm ví dụ

Como una sardina.
Như 1 con cá sadin.
Tim e Hijo Aparejos y Carnada para Sardinas.
Tim và con trai.
Una especialidad del país, el saboko, consiste en una sabrosa mezcla de sardinas, salsa de tamarindo y especias que se envuelve en una hoja de palma.
Một đặc sản của xứ sở này là món saboko, gồm cá mòi trộn với sốt me và gia vị rồi cuốn trong lá cọ.
Sin los delfines, las bolas de cebo están más dispersas y a menudo los tiburones acaban con lo que yo llamo una sardina 'rosquilla', o un trago de agua.
Không có cá heo, quả bóng cá sẽ phân tán và cá mập sẽ chỉ có được một miếng bánh vòng cá trích, hay là ăn toàn nước mà thôi.
En el dashi, el L-glutamato proviene del alga kombu (Laminaria japonica) y el inosinato de virutas de bonito seco (katsuobushi) o sardinas pequeñas secas (niboshi).
Trong dashi, L-glutamat được chiết xuất từ tảo bẹ kombu (Laminaria japonica) và inosinat từ ngừ khô bào mỏng (katsuobushi) hoặc cá mòi khô (niboshi).
Mucha gente cree que los tiburones y los delfines son enemigos mortales, sin embargo, durante el Camino de las sardinas, coexisten.
Giờ thì đa số tin rằng cá mập và cá heo là kẻ thù không đội trời chung, nhưng trong Cuộc Đua Cá Trích, chúng lại cùng hợp tác.
En el mercado se maneja el comercio de más de 400 tipos diferentes de productos marinos que abarcan desde pequeñas sardinas hasta atunes de 300 kg, y desde algas baratas hasta el caviar más caro.
Chợ buôn bán hơn 400 loại hải sản khác nhau, từ loại rong biển rẻ tiền cho đến loại trứng muối đắt tiền nhất, từ cá mòi nhỏ đến ngừ 300 kg và những loài cá voi gây tranh cãi.
Sardinas.
Tôi mua cá mòi.
Sardinas, sí.
Sardine!
La consecuencia de eso es que todos esos nutrientes que alimentan pesqueras de anchovetas, de sardinas de California, en Perú, o en cualquier otra parte, disminuyen, y esas pesqueras colapsan.
Kết quả đó là tất cả chất dinh dưỡng cái khích động nghề mắm phát triển của giống cá mòi ở California hay ở Peru hay ở bất kì đâu, chậm lại và nghề sụp đổ
– ¿Cree usted que habrá sardinas hoy?
- Ông cho là hôm nay có cá trích hay không?
Aunque he sido testigo de momentos tensos admirando los tiburones en el Camino de las sardinas, sé que no me ven como presa.
Giờ đây, khi đã có nhiều khoảnh khắc kịch tính với cá mập trong cuộc đua này, tôi biết chúng không coi tôi là con mồi.
El mar Egeo es famoso por la abundancia de peces migratorios, como la sardina y el pez espada, que pasan por sus aguas y terminan en las redes de hábiles pescadores.
Vùng Biển Aegean nổi tiếng nhờ vào các loài di trú dồi dào ở đó, như cá mòi mũi kiếm, thường bơi ngang qua vùng này và cuối cùng bị mắc vào lưới của những tay đánh cá thiện nghệ.
La Tierra de la Sardina.
Sardine Land.
Cada año, en junio y julio, enormes cardúmenes de sardinas viajan al norte, en una migración masiva que llamamos el Camino de las sardinas.
Vào mỗi tháng 6 và tháng 7, những đàn cá trích khổng lồ bơi về phương bắc tạo thành cuộc di cư vĩ đại: Cuộc Đua Cá Trích.
Podría ser mejor que la Tierra de la Sardina.
Có thể ý tưởng này còn tuyệt vời hơn cả Sardine Land.
Vamos a comer sardinas.
Hãy đi ăn cá mòi.
Los delfines cazan juntos y pueden separar parte de las sardinas del cardúmen principal creando bolas de cebo.
Cá heo thường săn mồi cùng nhau và chúng cùng tách nhỏ cá trích từ đàn cá lớn ép đàn cá thành 1 quả bóng.
Mantequilla de maní, jalea y sardinas.
Bơ đậu phộng, mứt và cá Hồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sardina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.