satisfy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ satisfy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satisfy trong Tiếng Anh.
Từ satisfy trong Tiếng Anh có các nghĩa là thỏa mãn, đáp ứng, trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ satisfy
thỏa mãnverb (to meet needs, to fulfill) The more money you earn, the more satisfied you are. Càng kiếm nhiều tiền bạn càng cảm thấy thỏa mãn. |
đáp ứngverb I wish you enough gain to satisfy your wanting . Tôi chúc bạn có đủ mọi thứ để đáp ứng hết mọi nhu cầu . |
trảverb And how does this relate to our finding a satisfying meaning in life? Câu trả lời có liên quan gì đến ý nghĩa đời sống?”. |
Xem thêm ví dụ
I'm satisfied. Tôi hài lòng rồi. |
We return home with rejoicing, satisfied and built up spiritually. Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng. |
Are you satisfied with the results of human rule? Bạn có thỏa lòng với kết quả từ sự cai trị của loài người không? |
Finally, after a 140-year extension of life, “Job died, old and satisfied with days.” —Job 42:10-17. Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW). |
It will soon intervene in human affairs and satisfy man’s need for a righteous new world. —Luke 21:28-32; 2 Peter 3:13. Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình (Lu-ca 21:28-32; II Phi-e-rơ 3:13). |
He's had his fling with about everybody now, so he ought to be satisfied. Hiện giờ hắn đã có thời gian vui thú với hầu hết mọi người rồi, vì thế hắn phải hài lòng. |
While Michael carried on his relationship with Ingerina, Basil was kept satisfied with the emperor's sister Thekla, whom her brother retrieved from a monastery. Trong khi Mikhael tiếp tục mối quan hệ với Ingerina, Basileios vẫn làm hài lòng cô em gái của hoàng đế Thekla mà Mikhael vừa đưa ra khỏi tu viện. |
In addition, it assisted 23 medium and large slaughterhouses in upgrading meat handling and selling facilities and practices to satisfy national food safety standards. Ngoài ra, dự án cũng hỗ trợ 23 lò mổ qui mô vừa và lớn nhằm nâng cấp quá trình xử lý và các cơ sở buôn bán thịt cũng như các biện pháp thực hành khác theo chuẩn an toàn thực phẩm quốc gia. |
Have you not read of financiers and corporate leaders who are not satisfied with earning millions each year? Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao? |
Suitable homes and satisfying work. Nhà ở vừa ý và việc làm thỏa nguyện. |
(Galatians 6:10) Of course, the best way that we can “work what is good” toward others is to cultivate and satisfy their spiritual needs. (Ga-la-ti 6:10) Dĩ nhiên, cách tốt nhất mà chúng ta có thể “làm điều thiện” cho người khác là vun trồng và thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của họ. |
When it comes to satisfying our needs, it is so easy to center our lives around material things and to feel that God is unimportant. Khi phải thỏa mãn các nhu cầu của chúng ta, chúng ta quá dễ dàng để cho các sự việc vật chất ảnh hưởng nhiều đến đời sống và cảm thấy Đức Chúa Trời không quan trọng. |
The final result will be a Paradise earth inhabited by happy people, satisfied with a meaningful life, deriving joy from serving others. —Acts 20:35. Kết quả cuối cùng là những người vui vẻ, thỏa lòng với cuộc sống đầy ý nghĩa, tìm nguồn vui nơi việc giúp đỡ người khác, sẽ được sống nơi địa-đàng trên đất! (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35). |
(Genesis 1:27-31; 2:15) Would that not seem to be enough to satisfy any human? Chẳng lẽ những điều đó không đủ để làm bất cứ ai mãn nguyện hay sao? |
In view of the irresponsible and destructive ways of many of today’s youths —smoking, drug and alcohol abuse, illicit sex, and other worldly pursuits, such as wild sports and debased music and entertainment— this is indeed timely advice for Christian youths who want to follow a healthful and satisfying way of life. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
The answer Jesus gave satisfied his first-century followers. Câu trả lời của Giê-su đã thỏa mãn môn-đồ ngài trong thế-kỷ thứ nhất. |
However, many are not fully conscious of their spiritual need, or they do not know where to look to satisfy it. Tuy nhiên, nhiều người không ý thức được một cách trọn vẹn nhu cầu thiêng liêng của họ, hoặc không biết làm thế nào đáp ứng nhu cầu đó. |
That is very satisfying. Điều đó thật thỏa nguyện thay! |
“People are looking for meaning in their lives and are no longer satisfied to be dispensable faceless cogs in the machinery of society.” —Atlas World Press Review. “Người ta tìm một ý nghĩa cho đời sống mình và không còn hài lòng làm những bánh xe không cần thiết trong guồng máy xã hội” (Atlas World Press Review). |
Having our spiritual need satisfied gives us true peace of heart and mind and a great measure of happiness, even though we live in a world of unprecedented troubles. Việc thỏa-mãn những nhu-cầu về thiêng-liêng của chúng ta hẳn mang lại cho chúng ta việc yên-tâm ổn-trí thật-sự cũng như là niềm hạnh-phúc lớn-lao, dù cho chúng ta hiện sống trong một thế-gian đang gặp phải những nỗi khó-khăn hơn bao giờ hết. |
In short, many traditional societies make better use of their elderly and give their elderly more satisfying lives than we do in modern, big societies. Tóm lại, nhiều xã hội truyền thống tạo điều kiện sử dựng những người già trong cộng đồng và làm thoả mãn cuộc sống của họ hơn trong xã hội lớn hiện đại của chúng ta. |
The Indian Army confirmed that the test was successful and the army is satisfied with the missile. Quân đội Ấn Độ đã khẳng định rằng các cuộc thử nghiệm đã vô cùng thành công và hoàn toàn thỏa mãn với loại tên lửa này. |
"""No one is ever satisfied where he is,"" said the switchman." """Chẳng bao giờ người ta vừa lòng với nơi chốn mình đương ở"", người bẻ ghi chuyển lộ nói." |
That being the case, it is logical to believe that God would also provide us with the means to satisfy our spiritual needs, as well as proper direction by which we can distinguish between what is beneficial and what is harmful to us spiritually. Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh. |
Is it really possible to be satisfied with merely the basics —food, clothing, and shelter? Thật sự có thể thỏa lòng với những nhu yếu căn bản—thực phẩm, quần áo, chỗ ở không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satisfy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới satisfy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.