सौर मंडल trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सौर मंडल trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सौर मंडल trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सौर मंडल trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Hệ Mặt Trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सौर मंडल
Hệ Mặt Trời
हमारी आकाशगंगा सर्पिल आकार की है और इसी सर्पिल रचना की दो भुजाओं के बीच, जहाँ बहुत कम तारे हैं, हमारा सौर-मंडल पाया जाता है। Hệ mặt trời này nằm giữa hai vòng xoắn ốc của dải Ngân Hà, ở nơi có tương đối ít ngôi sao. |
Xem thêm ví dụ
हमारा अनोखा सौर-मंडल—इसकी शुरूआत कैसे हुई Thái Dương Hệ độc đáo bắt nguồn từ đâu? |
बाइबल, यह नहीं बताती कि पृथ्वी और सौर-मंडल कितने साल पुराने हैं। Kinh Thánh không nói gì về tuổi của trái đất hoặc của thái dương hệ. |
▪ मेरी विज्ञान की किताब कहती है कि पृथ्वी और सौर-मंडल, अरबों सालों से वजूद में हैं। ▪ Sách giáo khoa về khoa học nói rằng trái đất và thái dương hệ đã hiện hữu hàng tỷ năm. |
हमारा सौर-मंडल, कई वजहों से पूरे विश्व में अनोखा है। THÁI DƯƠNG HỆ của chúng ta độc đáo trong vũ trụ là nhờ nhiều yếu tố phối hợp. |
तो क्या इसका मतलब यह है कि हमारा सौर-मंडल सही जगह पर नहीं है? Đó có phải là vị trí tốt nhất không? |
(अय्यूब २६:७) हमारे सौर मंडल को वैज्ञानिक जान पाते, उससे हज़ारों साल पहले ये शब्द लिखे गए थे। Những lời này được viết hàng ngàn năm trước khi các nhà khoa học biết về thái dương hệ. |
हमारी अपनी मंदाकिनी आकाशगंगा में, जिसका सौर-मंडल एक छोटा-सा भाग है, कम-से-कम एक खरब तारे हैं। Dải Ngân Hà—trong đó có thái dương hệ của chúng ta—chứa ít nhất 100 tỉ ngôi sao. |
सौर मंडल के भीतर, यह सूरज के निकट तीसरा है; यह सबसे बड़ा स्थलीय ग्रह और पांचवां सबसे बड़ा समग्र है। Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh gần Mặt Trời thứ 3; là hành tinh đất đá lớn nhất và là hành tinh lớn thứ 5 trong 8 hành tinh. |
अतः मैं, शोधकर्ताओं के एक समूह साथ, आँकड़े, एकत्रित करके उनका विश्लेषण करती हूँ, सौर मंडल के विभिन्न स्थानों से आने वाले। Vậy nên tôi cùng với các nhà nghiên cứu, đã tập hợp và phân tích các dữ liệu từ các vị trí khác nhau trong Hệ Mặt Trời. |
अगर हमारा सौर-मंडल आकाशगंगा के बीचों-बीच होता, तो तारों के झुरमुट के बीच रहने के हमें कई बुरे अंजाम भुगतने पड़ते। Nếu Thái Dương Hệ nằm gần tâm của dải Ngân Hà, chúng ta sẽ gặp nguy hiểm vì ở trong vùng có mật độ sao dày đặc. |
और जैसे स्कूल में बच्चों को पढ़ाया जाता है कि पूरा सौर-मंडल, हमारी आकाशगंगा के बीच में अपनी कक्षा में चक्कर लगाता है। Và như chúng ta đã học ở trường, toàn bộ Thái Dương Hệ cũng quay trên quỹ đạo của nó xung quanh tâm dải Ngân Hà, tên thiên hà của chúng ta. |
हमारे सौर मंडल की रचना करते वक्त परमेश्वर ने कहा: “आकाश के मेहराब में ज्योति-पिण्ड हों। वे ऋतु, दिन और वर्ष के चिन्ह बनें।” Khi tạo ra thái dương hệ của chúng ta, Đức Chúa Trời phán: “Phải có các vì sáng trong khoảng-không trên trời... dùng làm dấu để định thì-tiết, ngày và năm”. |
इसमें अनगिनत तारे, ग्रह और सौर मंडल हैं। इनमें हमारी पृथ्वी तो ऐसी है मानो एक विशाल समुद्र तट पर बालू का एक कण हो। Trong tập hợp gồm vô vàn các vì sao, hành tinh và hệ mặt trời này, Trái Đất trông nhỏ bé như một hạt cát trên bờ biển rộng lớn. |
अगर बँधा होता, तो हमारा सौर-मंडल दो या उससे ज़्यादा सूरज के गुरुत्वाकर्षण बल की वजह से अपनी जगह पर कभी बरकरार नहीं रह पाता। Thái Dương Hệ khó có thể ổn định nếu chịu sức hút của hai hoặc nhiều mặt trời. |
हमारी आकाशगंगा सर्पिल आकार की है और इसी सर्पिल रचना की दो भुजाओं के बीच, जहाँ बहुत कम तारे हैं, हमारा सौर-मंडल पाया जाता है। Hệ mặt trời này nằm giữa hai vòng xoắn ốc của dải Ngân Hà, ở nơi có tương đối ít ngôi sao. |
अगर यह सच है, तो इसका मतलब है कि हमारा सौर-मंडल अपने आप वजूद में नहीं आया, बल्कि इसे एक मकसद के साथ बनाया गया है। Nếu đó là sự thật, thì những điều kiện thuận lợi cho sự sống trong Thái Dương Hệ không phải do ngẫu nhiên, mà là do sự sắp đặt có chủ đích. |
सौर मंडल स्थानीय अंतरातारकीय बादल में 44,000 से 150.000 साल बीच में प्रवेश किया है और सोचा यह जाता है कि यह 10,000 से 20,000 साल तक रहेगा। Hệ Mặt Trời đã gia nhập Đám mây Liên sao địa phương trong khoảng thời gian từ 44.000 đến 150.000 năm trước và dự kiến sẽ vẫn còn bên trong 10.000 đến 20.000 năm. |
इस एक किताब को प्रकाशित करके कोपर्निकस ने एक बहुत ही पेचीदा सिद्धांत की जगह, एक आसान सिद्धांत की शुरूआत की कि सूरज, सौर मंडल का केंद्र है। Chỉ với cuốn sách này thôi, Copernicus đã thay thế một hệ thống cực kỳ phức tạp—dựa trên quan niệm trái đất là trung tâm—bằng một hệ thống đơn giản tuyệt vời. |
इससे अत्यधिक जटिल हमारे सौर मंडल के विषय में क्या, जिसमें सूर्य है और उसके ग्रह हैं, जो शताब्दियों से इतनी सूक्ष्मता से उसकी परिक्रमा कर रहे हैं? Nhưng nói sao về thái dương hệ của chúng ta phức tạp bằng vạn lần, với Mặt trời và các hành tinh xoay quanh một cách chính xác vô cùng từ thế kỷ này qua thế kỷ kia? |
अगर हमारा सौर-मंडल इस तरह के एक बड़े गुच्छे में होता, जो मंदाकिनियों से खचाखच भरा होता है, तो ज़ाहिर है कि यह अपनी जगह पर टिक नहीं पाता। Thái Dương Hệ hẳn sẽ không ổn định nếu nằm trong chùm lớn hơn và có nhiều thiên hà hơn. |
(उत्पत्ति 1:1) बाइबल के इन शुरूआती शब्दों में हमारे सौर-मंडल, साथ ही हमारी पृथ्वी और हमारे विश्व की अरबों मंदाकिनियों में पाए जानेवाले तारों के बनाए जाने का ज़िक्र है। (Sáng-thế Ký 1:1) Lời mở đầu này của Kinh Thánh ám chỉ sự hình thành của Thái Dương Hệ, trong đó có Trái Đất, cũng như của vô số vì sao trong hàng tỉ thiên hà hợp thành vũ trụ. |
एक किताब का कहना है कि सूरज का द्रव्यमान पृथ्वी के द्रव्यमान से करीब 3,30,000 गुना ज़्यादा है। और हमारे सौर मंडल के सारे द्रव्यमान का 99.9 प्रतिशत द्रव्यमान सूरज में है! Một tài liệu nói rằng mặt trời có khối lượng “2 tỉ tỉ tỉ tấn”—99.9 phần trăm khối lượng của thái dương hệ chúng ta! |
वह पोलैंड का रहनेवाला एक कैथोलिक था, और उसकी किताब का नाम है, आकाशमंडल के नज़रिए की कायापलट (अँग्रेज़ी)। इसमें यह लिखा था कि सौर मंडल का केंद्र पृथ्वी नहीं बल्कि सूरज है। Sách của ông, tựa là De Revolutionibus Orbium Coelestium (Về sự chuyển động của các thiên thể), cho rằng mặt trời, chứ không phải trái đất, là trung tâm của thái dương hệ. |
मंगल ग्रह को लीजिए या शुक्र ग्रह, या हमारे सौर-मंडल के कोई भी ग्रह को, किसी में भी ये हालात नहीं पाए जाते। तो ज़ाहिर है कि यह सब कुछ इत्तफाक से नहीं आया। Tất cả những yếu tố trên—không có trên Hỏa Tinh, Kim Tinh và các hành tinh kề cận Trái Đất—không xuất hiện do ngẫu nhiên. |
हमारे सौर-मंडल के चार ग्रह जो भीतरी हिस्से में पाए जाते हैं, वे हैं: बुध, शुक्र, पृथ्वी और मंगल। इन ग्रहों को स्थलीय कहा जाता है, क्योंकि इनकी सतह पर चट्टानें पायी जाती हैं। Trong Thái Dương Hệ, bốn hành tinh ở gần Mặt Trời—Thủy Tinh, Kim Tinh, Trái Đất và Hỏa Tinh—có lớp vỏ cứng. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सौर मंडल trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.