seguidamente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seguidamente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seguidamente trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ seguidamente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rồi, rồi tới, rồi đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seguidamente
rồiadverb |
rồi tớiadverb |
rồi đếnadverb |
Xem thêm ví dụ
Portanto, quanto ao Ébola, o medo paranoico de uma doença infeciosa, seguido de alguns casos transportados para países ricos, levou a comunidade internacional a unir-se e, com o trabalho dedicado de empresas de vacinas, chegámos aqui: Duas vacinas contra o Ébola em ensaios clínicos de eficácia nos países com Ébola... Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Em seguida, peça a um aluno que leia em voz alta a seguinte declaração do Presidente Boyd K. Sau đó yêu cầu một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Boyd K. |
As Testemunhas na Europa Oriental têm seguido que padrão estabelecido por Jesus? Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su? |
O relato de Lucas prossegue, contando que Maria, em seguida, viajou a Judá para visitar sua parenta grávida, Elisabete. Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét. |
8 Ezequias convocou todo o Judá e Israel para uma grande celebração da Páscoa, seguida da Festividade dos Pães Não Fermentados, de sete dias. 8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày. |
E há mais. — e é uma coisa com que se pode ficar maravilhado — é o que vos vou mostrar em seguida, que se está a passar sob a superfície do cérebro e olhando de facto para o cérebro vivo para ligações reais, vias reais. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
Imediatamente depois, uma pancada horrível soou, seguida por um terremoto que literalmente sacudiu os edifícios como se fossem atingidos por um grande tronco ou uma pedra pesada. Ngay sau đó là những tiếng sấm ghê sợ, tiếp theo là những cơn chấn động làm rung chuyển các ngôi nhà, như chúng bị một thân cây lớn hay một tảng đá nặng lao phải. |
Pense somente no que acontecerá em seguida. Nghĩ về những thứ sau này. |
Em seguida peça a eles que compartilhem seus sentimentos sobre como a Expiação de Jesus Cristo nos redime da Queda. Rồi yêu cầu họ chia sẻ những cảm nghĩ của họ về việc Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô cứu chuộc chúng ta khỏi Sự Sa Ngã như thế nào. |
O Conselho da Liga analisou a disputa, mas, em seguida, passou suas conclusões ao Conselho dos Embaixadores para que este tomasse a decisão final. Hội chính vụ Hội Quốc Liên khảo sát tranh chấp, song sau đó chuyển những phát hiện của họ cho Hội nghị các đại sứ để cơ cấu này ra quyết định cuối cùng. |
Deviam ter-nos seguido. Chúng ta theo dõi chúng ta. |
Docherty, em seguida, manda para casa oito jogadores (Venables, Graham, Pontes, Hollins, McCreadie, Hinton, e Murray Fascione) como um "toque de recolher" antes do jogo crucial contra o Burnley. Docherty thiết quân luật với tám cầu thủ chủ chốt (Venables, Graham, Bridges, Hollins, McCreadie, Hinton, Murray và Joe Fascione) vì phá lệnh giới nghiêm trước trận đấu quan trọng với Burnley. |
Em seguida, leia as passagens de Alma 21:1–17 identificadas na atividade abaixo. Sau đó đọc các đoạn từ An Ma 21:1–17 được nhận ra trong sinh hoạt dưới đây. |
Você sabe o que fazer em seguida. Cậu biết phải làm gì chứ? |
Em outubro de 2016, Jennie foi revelada, juntamente com o nome de uma das faixas-título, "Playing With Fire", seguido por imagens teaser de Lisa, Rosé e Jisoo no dia seguinte. Vào tháng 10 năm 2016, teaser của Jennie đã tiết lộ, cùng với tên của một bài hát chủ đề, "Playing with Fire", những hình ảnh teaser của Lisa, Rosé và Jisoo đã được tiết lộ vào ngày hôm sau. |
Se o telemóvel Pixel for o seu primeiro dispositivo ou pretender começar do zero, ligue-o e toque em Iniciar [E, em seguida,] Configurar como novo. Nếu điện thoại Pixel là thiết bị đầu tiên của bạn hoặc bạn muốn bắt đầu từ đầu, hãy bật thiết bị rồi nhấn vào Bắt đầu [Sau đó] Thiết lập như thiết bị mới. |
Em seguida, você pode comparar os efeitos de diferentes campanhas em públicos idênticos. Sau đó, bạn có thể so sánh ảnh hưởng của các chiến dịch khác nhau đến các đối tượng giống hệt nhau. |
Em seguida, convide um aluno a ler a passagem para a classe inteira e dar ênfase à palavra ou frase escolhida. Rồi mời một học sinh đọc đoạn thánh thư đó cho lớp học nghe và nhấn mạnh đến từ hoặc cụm từ mà em ấy đã chọn. |
Em seguida, clique em "Criar nova campanha" e siga as instruções neste guia para configurar sua nova campanha. Sau đó, hãy nhấp vào Tạo chiến dịch mới và làm theo chỉ dẫn trong hướng dẫn này để thiết lập chiến dịch mới. |
Um ano depois, em abril de 1998, a erupção GRB 980425 foi seguido por uma brilhante supernova (SN 1998bw), fato que indica uma clara conexão entre as erupções de raios gama e as mortes de estrelas massivas. Năm sau, GRB 980425 được phát hiện trong vòng một ngày xảy ra vụ nổ siêu tân tinh (SN 1998bw), có vị trí trùng nhau, cho thấy bằng chứng về mối liên hệ rõ ràng giữa các GRB và vụ sụp đổ của những ngôi sao khối lượng lớn. |
Novos protestos contra o governo ocorreram em 1991 levaram a mais um golpe de estado, seguido de um governo de transição e a realização de uma nova constituição. Phong trào chống đối chính phủ cuối cùng đã dẫn đến cuộc đảo chính vào năm 1991 đi đến thiết lập một chính phủ chuyển tiếp, và một bản hiến pháp mới. |
Se matá-lo, morre em seguida. Joe, nếu mày giết hắn, mày sẽ chết trước. |
Distracção, em seguida, extracção. Đánh lạc hướng, rồi giải cứu. |
Por exemplo, [Área de trabalho] > [Dispositivos móveis] indica que os usuários interagiram com seu conteúdo primeiro em um dispositivo de área de trabalho e, em seguida, em um dispositivo móvel. Ví dụ: [Máy tính để bàn] > [Thiết bị di động] cho biết rằng người dùng đã tương tác với nội dung của bạn đầu tiên từ Máy tính để bàn, sau đó từ Thiết bị di động. |
Em seguida, o ancião viajante lhes diz que há outra mentira satânica que não costuma ser reconhecida como tal. Lúc đó anh trưởng lão bảo họ rằng có một điều dối trá khác của Sa-tan mà người ta thường không nhận ra. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seguidamente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới seguidamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.