selflessness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ selflessness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selflessness trong Tiếng Anh.
Từ selflessness trong Tiếng Anh có các nghĩa là lòng vị tha, sự quên mình, tính không ích kỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ selflessness
lòng vị thanoun We lift our voices in gratitude for their selflessness and courage. Chúng ta cùng cất tiếng biết ơn lòng vị tha và can đảm của họ. |
sự quên mìnhnoun |
tính không ích kỷnoun |
Xem thêm ví dụ
On 8 May 1965, by the decree of the Presidium of the Supreme Soviet, International Women's Day was declared a non-working day in the Soviet Union "in commemoration of the outstanding merits of Soviet women in communistic construction, in the defense of their Fatherland during the Great Patriotic War, in their heroism and selflessness at the front and in the rear, and also marking the great contribution of women to strengthening friendship between peoples, and the struggle for peace. Vào ngày 8 tháng 5 năm 1965, theo lệnh của Chủ tịch Liên bang Xô viết, ngày này được tuyên bố là một ngày nghỉ ở Liên Xô "để kỷ niệm những thành tích xuất sắc của phụ nữ Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa cộng sản, trong việc bảo vệ Tổ quốc của họ trong Chiến tranh ái quốc vĩ đại, chủ nghĩa anh hùng và sự hy sinh quên mình ở tiền tuyến lẫn hậu phương, và đánh dấu sự đóng góp to lớn của phụ nữ để tăng cường tình hữu nghị giữa các dân tộc, và cuộc đấu tranh cho hòa bình. |
Instead of thanking him for his kind and selfless deed... they sentenced him to twenty long years in prison. Thay vì cảm ơn lòng tốt và kỳ công của ông. Chúng đã giam ông trong tù 20 năm. |
On the contrary, you would expect them to be moved by his selfless love for them. Trái lại, bạn chờ đợi rằng họ cảm động vì tình yêu thương quên mình của ông đối với gia đình. |
Much of what we accomplish in the Church is due to the selfless service of women. Phần lớn những thành quả trong Giáo Hội là nhờ vào sự phục vụ vị tha của các phụ nữ. |
That's how selfless I am. Tớ luôn nghĩ cho người khác vậy đấy. |
Biologist Jeremy Griffith defines love as "unconditional selflessness". Nhà sinh học Jeremy Griffith định nghĩa tình yêu là "lòng vị tha vô điều kiện". |
Thank you for your selfless service. Xin cám ơn cho sự phục vụ vô vị kỷ của các chị em. |
A lifetime of selfless priesthood service lies before you. Một cuộc đời phục vụ chức tư tế vô vị kỷ nằm ngay trước mắt các em. |
It calls for selflessness, sacrifice and service. Song điều này đòi hỏi sự quên mình, hy sinh và công tác. |
And what a sinless, selfless, noble, and divine life it was. Thật là một cuộc sống vô tội, vị tha, cao quý và thiêng liêng. |
Humility is selfless, not selfish. Khiêm nhường là tính vị tha chứ không phải là tính ích kỷ. |
True disciples continue to awaken unto God each day in meaningful personal prayer, earnest scripture study, personal obedience, and selfless service. Các môn đồ chân chính tiếp tục tỉnh thức trong Thượng Đế mỗi ngày trong sự cầu nguyện riêng đầy ý nghĩa, nghiêm túc học hỏi thánh thư, sự vâng lời của cá nhân, và sự phục vụ vị tha. |
While nurturing their self-confidence and self-esteem, we need to teach them the qualities of selflessness, kindness, obedience, lack of pride, civility, and unpretentiousness. Trong khi nuôi dưỡng lòng tự tin và tự trọng của chúng, chúng ta cần phải dạy cho chúng biết những đức tính vị tha, nhân từ, vâng lời, không kiêu ngạo, lễ độ, và khiêm tốn. |
This tremendous act of faith is symbolic of the ultimate selfless act in all of history, when the Savior gave His life for all of us to atone for our sins. Hành động cao quý với đức tin này là biểu tượng cho hành động vị tha tột bực trong suốt lịch sử, khi Đấng Cứu Rỗi đã phó mạng sống của Ngài cho mọi người chúng ta để chuộc tội lỗi của chúng ta. |
How did I gain an appreciation for the value of selfless service? Làm thế nào tôi đã có được sự hiểu rõ giá trị của sự phục vụ vô vị kỷ ? |
And I remain inspired by her kind heart, and her selfless devotion to this city. Và tôi vẫn còn cảm hứng được truyền từ lòng nhân hậu của cô ấy, Và sự vị tha cống hiến cho thành phố này. |
People like you don't make selfless moves. Những người như cậu chẳng làm gì vì người khác. |
You never stepped outside your own ignorance and fear and done something selfless, for me or for anybody. Mẹ chưa bao giờ bước ra ngoài sự ngu dốt và sợ hãi để làm gì đó không vị kỉ cho con và người khác. |
The song also establishes Esmeralda as a selfless, empathetic character with whom Quasimodo falls in love. Bài hát cũng thiết lập Esmeralda như là một nhân vật vô ngã và cảm thông mà Quasimodo đã yêu. |
Selfless service is a wonderful antidote to the ills that flow from the worldwide epidemic of self-indulgence. Sự phục vụ vô vị kỷ là một phương thuốc hiệu nghiệm cho những điều xấu xa đang lan truyền từ bệnh dịch bê tha trên toàn cầu. |
The appearances in popular culture usually portray the ship's last mission as a brave, selfless, but futile, symbolic effort by the participating Japanese sailors to defend their homeland. Sự hiện diện trong văn hóa đại chúng thường trình bày chuyến đi hành động cuối cùng của con tàu như là nỗ lực dũng cảm, quên mình nhưng vô ích và có tính tượng trưng của những thủy thủ Nhật Bản xả thân bảo vệ quê hương họ. |
Like Jonah, will you learn from your mistakes and display an obedient, selfless spirit? Như Giô-na, bạn sẽ rút kinh nghiệm từ lỗi lầm, biết vâng lời và thể hiện tinh thần bất vị kỷ không? |
When faith replaces doubt, when selfless service eliminates selfish striving, the power of God brings to pass His purposes. Khi đức tin thay thế mối nghi ngờ, khi sự phục vụ vị tha loại trừ sự tranh đấu ích kỷ, thì quyền năng của Thượng Đế hoàn thành các mục đích của Ngài. |
There are many attributes which are manifestations of love, such as kindness, patience, selflessness, understanding, and forgiveness. Tình yêu thương được thể hiện bằng nhiều thuộc tính, chẳng hạn như lòng nhân từ, tính kiên nhẫn, lòng vị tha, sự thông cảm và tha thứ. |
Such selfless altruism is not what would be expected if humans were mere animals struggling to survive at any cost. —10/15, page 20. Tinh thần quan tâm bất vị kỷ như thế không thể có được nếu con người giống như loài vật, chỉ biết đấu tranh sinh tồn để sống sót bằng bất cứ giá nào.—15/10, trang 20. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selflessness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới selflessness
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.