semaine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ semaine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semaine trong Tiếng pháp.
Từ semaine trong Tiếng pháp có các nghĩa là tuần, Tuần lễ, bộ bảy cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ semaine
tuầnnoun (unité de temps) Je te prête de l'argent si tu me le rends dans la semaine. Tôi cho anh vay tiền nếu anh trả tôi trong tuần. |
Tuần lễnoun Dans environ deux semaines. Sau gần hai tuần lễ. |
bộ bảy cáinoun |
Xem thêm ví dụ
Au début, j'y allais une fois par semaine et ensuite, une fois par mois et puis de moins en moins. Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn. |
(Dans l’idéal, la même personne toutes les semaines.) (Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.) |
Trois semaines et demies. 3 tuần rưỡi. |
J'ai eu une semaine chargée. Tuần vừa rồi nhiều việc. |
Par exemple, si la dimension qui caractérise votre cohorte est Date d'acquisition, cette colonne contient la date d'acquisition pour chaque cohorte, ainsi que le nombre d'utilisateurs que vous avez acquis sur la période (jour, semaine, mois). Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
Sa famille pensait que ce ne serait qu’une nouvelle hospitalisation de routine mais Jason est décédé moins de deux semaines plus tard. Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau. |
J'ai dîné avec le commandant Ojukwa, à Paris, la semaine dernière. Cậu biết đấy, tôi mới ăn tối với tướng Ojuwka ở Paris tuần trước. |
Elle fut découverte indépendamment fin novembre 1743 par Jan de Munck, dans la seconde semaine de décembre par Dirk Klinkenberg, et, quatre jours plus tard, par Jean Philippe Loys de Cheseaux. Nó được Jan de Munck phát hiện độc lập vào cuối tháng 11 năm 1743, Dirk Klinkenberg phát hiện trong tuần thứ hai của tháng 12, và được Jean-Philippe de Chéseaux phát hiện bốn ngày sau đó. |
Ici elle peint une fresque murale de ses horribles dernières semaines à l'hôpital. Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện. |
Pendant les quelques semaines au cours desquelles cette sœur a été invalide, les membres de la paroisse de Rechnoy ont eu le sentiment que cette histoire s’adressait à eux. Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó. |
Encouragez chacun à regarder la cassette La Bible : un récit historique exact, des prophéties dignes de foi pour préparer la discussion qui aura lieu durant la réunion de service la semaine du 25 décembre. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
Semaine du 22 janvier Tuần lễ bắt đầu ngày 22 tháng 1 |
Semaine prochaine, avec des raisins. " Tuần sau con sẽ làm với nho khô. " |
Petit à petit, ils s’organisent pour tenir les cinq réunions de la semaine. Rồi họ dần dần sắp xếp để có cả năm buổi họp của hội thánh mỗi tuần. |
Mais j'aimerais que vous puissiez sentir, ressentir, partager ne serait-ce que quelques secondes ce que j'ai vécu chaque semaine et qui fait ce que je suis aujourd'hui. cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay. |
33 Soyons organisés pour faire le maximum : Nous sommes encouragés à consacrer du temps chaque semaine à faire des nouvelles visites. 33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại. |
Qu’est- ce que la lecture biblique de cette semaine t’a appris sur Jéhovah ? Phần đọc Kinh Thánh tuần này dạy anh chị điều gì về Đức Giê-hô-va? |
Le 4 mars 2015, un représenta du label d'EXID a déclaré à Star News que le groupe travaille sur une nouvelle chanson, qui devrait sortir dans la deuxième semaine d'avril. Vào ngày 4 tháng 3 năm 2015, một đại diện của EXID tiết lộ cho tờ Star News rằng nhóm đang chuẩn bị một bài hát mới và sẽ phát hành vào tuần hứ hai của tháng 4. |
Puis deux bouteilles de tequila par semaine. Rồi mỗi tuần vài ly Tequila. |
Toutefois, ils peuvent probablement en soutenir au moins quelques-unes chaque semaine. Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần. |
Notre système fonctionnant sur un cycle de facturation de 30 jours, il se peut que ces frais ne soient pas débités avant plusieurs semaines. Hệ thống của chúng tôi hoạt động theo chu kỳ thanh toán 30 ngày, do đó, bạn có thể không nhận được khoản phí cuối cùng của mình trong vài tuần. |
Le futur directeur, quand on ouvrira le magasin dans quelques semaines. Anh ấy sẽ quản lý cửa hàng của chúng ta khi chúng ta mở cửa tuần tới. |
Bien que ces dernières semaines aient été une période de liesse nationale dans ce pays, ce serait dramatique si vous pensiez que cela veut dire que votre part du travail a été accomplie. Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành. |
Semaine du 20 septembre Tuần lễ bắt đầu ngày 20 tháng 9 |
La transition vers ce système s'appliquera progressivement au cours des prochaines semaines. Việc chuyển sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên sẽ áp dụng dần dần trong vài tuần. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semaine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới semaine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.