sender trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sender trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sender trong Tiếng Anh.
Từ sender trong Tiếng Anh có các nghĩa là người gửi, máy điện báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sender
người gửinoun (The one who sends an electronic message.) Or the sender was in the house, associated it with her. Hoặc người gửi đã ở trong nhà, liên tưởng nó cho cô bé. |
máy điện báonoun |
Xem thêm ví dụ
To ensure your mail is delivered to Gmail users, comply with our Email Senders Guidelines. Để đảm bảo thư của bạn gửi đến người dùng Gmail, hãy tuân thủ Các nguyên tắc dành cho người gửi email hàng loạt của chúng tôi. |
One impediment to increasing the speed of wireless communications comes from Wi-Fi's use of a shared communications medium: Thus, two stations in infrastructure mode that are communicating with each other even over the same AP must have each and every frame transmitted twice: from the sender to the AP, then from the AP to the receiver. Một trở ngại cho việc tăng tốc độ liên lạc không dây đến từ việc sử dụng phương tiện liên lạc chia sẻ trung gian của Wi-Fi: Do đó, hai trạm ở chế độ cơ sở hạ tầng đang liên lạc với nhau ngay cả trên cùng một AP phải truyền mỗi khung hình hai lần: từ người gửi đến AP, sau đó từ AP đến người nhận. |
To make sure that emails make it to your child's inbox, add the sender's email address to your child's contact list. Để đảm email đến được hộp thư đến của con bạn, hãy thêm địa chỉ email của người gửi vào danh bạ của con. |
And, in a way, that's exactly how packets move around the Internet, sometimes in as many as 25 or 30 hops, with the intervening entities that are passing the data around having no particular contractual or legal obligation to the original sender or to the receiver. Ở khía cạnh nào đó, đó chính là cách các gói dữ liệu truyền đi trong Internet đôi khi chỉ trong vòng 25 đến 30 bước nhảy,... với sự hỗ trợ của các yếu tố trung gian đưa dữ liệu đi khắp nơi mà không có bất kì hợp đồng cụ thể hay nghĩa vụ pháp lý nào đối với người gửi hay là người nhận. |
A new report from Symantec 's MessageLabs analyzed targeted attacks this month and found that nearly a third originate from senders in China . Một báo cáo mới từ MessageLabs của Symantec đã phân tích các cuộc tấn công có mục tiêu tháng này và nhận thấy rằng gần một phần ba xuất phát từ những người gửi ở Trung Quốc . |
DKIM allows the sender to electronically sign legitimate emails in a way that can be verified by recipients using a public key. DKIM cho phép người gửi ký điện tử các email hợp lệ bằng cách mà người nhận có thể xác minh bằng khóa công cộng. |
The sender of the message must always ensure that what is sent is understood and accepted by the receiver. Người truyền thông điệp phải luôn luôn đảm bảo rằng những gì truyền đi được người nhận hiểu và chấp nhận. |
And every one of them boomeranged to Fox River marked " Return To Sender. " Và từng cái một đều quay lại Fox River với dấu " Hồi lại cho người gửi " |
If you know that a sender is legitimate, you can remove the warning from their messages in the future. Nếu bạn biết người gửi là hợp lệ thì bạn có thể xóa cảnh báo khỏi các thư của họ trong tương lai. |
If you receive a suspicious email, do not provide the sender any information, download attachments or click any links. Nếu bạn nhận được một email đáng ngờ, đừng cung cấp cho người gửi bất kỳ thông tin nào cũng như đừng tải tệp đính kèm xuống hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào. |
However, the sender name can be forged. Tuy nhiên, tên người gửi có thể bị giả mạo. |
Or the sender was in the house, associated it with her. Hoặc người gửi đã ở trong nhà, liên tưởng nó cho cô bé. |
If you’re getting emails you don’t want in your Gmail inbox, you can block or unsubscribe from the sender, or report the message to Gmail. Nếu bạn nhận được email mình không muốn trong hộp thư đến Gmail, bạn có thể chặn hoặc hủy đăng ký khỏi người gửi hoặc báo cáo thư cho Gmail. |
As usual, substitution relies on a key that has been agreed between sender and receiver. Sau đó, như thường lệ, việc thay thế dựa trên một chìa khóa mã được thống nhất từ trước giữa người gửi và người nhận. |
You can find the sender address on your payment receipt. Bạn có thể tìm thấy địa chỉ người gửi trên biên lai thanh toán của mình. |
Perhaps they're the name of the sender or some information about the goods that are being sent from one place to the other -- we don't know. Có lẽ chúng là họ tên của người gửi hoặc một số thông tin về hàng hóa đang được gửi từ nơi này sang nơi khác - chúng ta không biết. |
Could you request that senders take you off of their CC lists? Bạn có thể yêu cầu người gửi cho bạn ra khỏi danh sách những người đồng nhận không? |
This dashboard only shows up for senders who've implemented the Gmail Spam Feedback Loop (FBL). Trang tổng quan này chỉ hiển thị cho người gửi đã thực thi các Vòng phản hồi spam của Gmail (FBL). |
When you send an email, a sender name is attached to the message. Khi bạn gửi email, tên người gửi được đính kèm vào thư. |
When we get an incomplete or otherwise invalid copyright request, we ask the sender for more information that will help complete it. This includes both takedown notifications and counter notifications. Khi nhận được yêu cầu về bản quyền không đầy đủ hoặc không hợp lệ, chẳng hạn như thông báo yêu cầu gỡ bỏ hoặc thông báo phản đối, chúng tôi sẽ trả lời người gửi và đề nghị họ cung cấp thêm thông tin để hoàn tất yêu cầu. |
Everyone’s devices exchange new sender keys if either: Thiết bị của mọi người trao đổi khóa mới của người gửi nếu gặp một trong số các trường hợp sau: |
"Danmark sender transportfly ind i kampene i Mali (Denmark confirms sending transport planes to Mali skirmish)". Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2013. ^ “Danmark sender transportfly ind i kampene i Mali (Denmark confirms sending transport planes to Mali skirmish)”. |
After all, the sender is superior to the one who is sent. Bởi vì người phái thì có địa vị cao hơn người được phái. |
The sender of goods is known as the "consignor" and the agent entrusted with the custody and care of the goods is known as the "consignee". Người gửi hàng hóa được gọi là " người gửi hàng " và đại lý ủy thác việc trông coi và chăm sóc hàng hóa được gọi là " người nhận ký gửi ". |
If no return address is provided and literature is included, this too may give the wrong impression that the Society is the sender. Nếu không ghi địa chỉ người gửi mà lại kèm theo sách báo, điều này cũng có thể gây hiểu lầm là Hội đã gửi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sender trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sender
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.