sepia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sepia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sepia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sepia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Nâu đen, cá mực, mực, nâu đen, mầu nâu đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sepia

Nâu đen

noun (color y pigmento pictórico)

cá mực

noun

mực

adjective noun

Las sepias, me encantan las sepias. Esta es una sepia australiana gigante.
Mực nang. Tôi yêu mực nang. Đây là một con mực nang Châu Úc lớn.

nâu đen

noun

mầu nâu đỏ

Xem thêm ví dụ

Aquí comenzamos a ver la evolución del hermoso arcoiris sepia que ahora caracteriza a toda la humanidad.
Đến đây, chúng ta bắt đầu nhận thấy sự tiến hóa của cái gọi là "cầu vồng tuyệt đẹp của màu da" cấu thành nên tất cả loài người ngày nay.
Entonces, los sacos se expanden, y la piel de la sepia cambia de color, de patrón y de textura al instante.
Khi đó, những túi và sắc tố trong túi sẽ căng ra, và mực nang nhanh chóng đổi màu và hoa văn.
Piense en lo siguiente: La sepia cambia de color gracias a los cromatóforos, un tipo de células que hay debajo de su piel.
Hãy suy nghĩ điều này: Mực nang đổi màu bằng cách sử dụng tế bào sắc tố, một loại tế bào đặc biệt nằm dưới da.
Te veías sepia y suave Al igual que un pardillo
" You seemed all brown and soft, just like a linnet. " Em dịu dàng tựa như chim hồng tước
Blanco y negro con tono sepia: Da una tonalidad clara cálida y unos tonos medios, añadiendo alguna frialdad a las sombras-muy similar a proceso de blanqueamiento de una impresión y un nuevo revelado en un 'toner ' sepia
Đen trắng có sắc màu nâu đỏ: cung cấp chỗ sáng và nửa sắc kiểu ấm còn thêm một ít sự mát mẻ vào bóng- rất tương tự với tiến trình tẩy trắng bản in và rửa lại nó trong bộ tạo sắc màu nâu đỏ
Si vas a jugar con mi cerebro y hacerme ver una sepia gigante, sé que no vais en serio.
Thế nên nếu mày nghịch não tao và làm tao thấy một con mực nang khổng lồ, thì tao biết bọn mày không làm ăn gì.
La habilidad de la sepia para cambiar de color
Khả năng đổi màu của mực nang
Colocan discos de goma negra entre pequeños dispositivos que funcionan como los músculos de la sepia.
Họ gắn các đĩa cao su màu đen vào giữa những thiết bị nhỏ có chức năng giống những sợi cơ của mực nang.
Cuando la sepia necesita camuflarse, su cerebro manda una señal para que los músculos se contraigan.
Khi cần ngụy trang, não của mực nang sẽ gửi tín hiệu để làm các sợi cơ ấy co lại.
Las sepias tienen cromatóforos que les permiten cambiar de color.
Ở loài mực có các sắc tố bào cho phép da thay đổi màu sắc.
LA SEPIA, o jibia, cambia de color para camuflarse, llegando a ser imperceptible a simple vista.
Mực nang có thể thay đổi màu sắc và ngụy trang, làm cho mắt người gần như không thể nhìn thấy được chúng.
Las sepias.
Mực nang.
La investigación sobre los músculos de la sepia —esas “estructuras blandas que la naturaleza fabrica tan bien”, en palabras del doctor Jonathan Rossiter— podría ayudar a crear ropa que cambia de color en una fracción de segundo.
Theo kỹ sư Jonathan Rossiter, sợi cơ của mực nang là một “cấu trúc mềm mại được thiên nhiên thiết kế quá tài tình”. Việc nghiên cứu những sợi cơ này có thể giúp chúng ta tạo ra những bộ trang phục đổi màu trong tích tắc.
Aquí comenzamos a ver la evolución del hermoso arcoiris sepia que ahora caracteriza a toda la humanidad.
Đến đây, chúng ta bắt đầu nhận thấy sự tiến hóa của cái gọi là " cầu vồng tuyệt đẹp của màu da " cấu thành nên tất cả loài người ngày nay.
Las sepias, me encantan las sepias.
Mực nang.
Debido a estas aletas, calamares arrecifes Bigfin a veces son confundidos con sepia, un hecho reflejado por sus nombres científicos.
Vì những cái vây này, mực lá đôi khi bị nhầm lẫn với mực nang, một thực tế phản ánh bằng tên khoa học của nó.
Rossiter cree que las personas podrían vestir ropa inspirada en la piel de la sepia para camuflarse o simplemente por gusto.
Ông Rossiter cho biết người ta có thể mặc những bộ quần áo lấy cảm hứng từ mực nang để ngụy trang hoặc chỉ phục vụ cho mục đích thời trang.
Blanco y negro con tono castaño: Este filtro es más neutral que el filtro de tono sepia
Đen trắng có sắc nâu: bộ lọc này là trung lập hơn bộ lọc Sắc Nâu Đỏ
Esto es sepia.
Đây là mực nang.
La versión de 1991 tenía varias secuencias en color sepia que se eliminaron y sustituyeron para el DVD.
Phiên bản năm 1991 có chút sepia-toned sequences đã bị rút ra và thay thế cho việc phát hành đĩa DVD.
Ingenieros de la Universidad de Bristol (Inglaterra) han creado una piel de sepia artificial.
Các kỹ sư ở trường Đại học Bristol, Anh Quốc, đã chế tạo ra một bộ da mực nang nhân tạo.
Según cierto informe, las sepias “son conocidas por su habilidad para cambiar en pocos segundos el color y la textura de su piel”.
Theo một báo cáo, mực nang “là loài có màu sắc, hoa văn trên da rất đa dạng và có thể biến đổi trong tích tắc”.
Le añadieron genes de sepia para que pudiera crecer aceleradamente.
Gen của loài mực được thêm vào để giúp nó trụ vững và gia tăng tốc độ phát triển.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sepia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.