set off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ set off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ set off trong Tiếng Anh.
Từ set off trong Tiếng Anh có các nghĩa là cất bước, cởi, khởi hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ set off
cất bướcverb |
cởiverb |
khởi hànhverb We bought a car in Paris and set off. Chúng tôi mua một chiếc xe hơi ở Paris và khởi hành từ đó. |
Xem thêm ví dụ
The earth king decided he wanted to travel the world in disguise, so he set off alone. Thổ Vương quyết định đi vi hành khắp thế giới nên ông ta đã đi một mình. |
Looks like that bomb set off a hell of a panic up here. Có vẻ như quả bom đã tạo ra hoảng loạn ở đây. |
Which set off a great flood of royal whining. Vì vậy mà cả 1 trận lụt than khóc của hoàng gia xảy ra. |
Terrorists groups could soon use the internetto help set off a devastating nuclear attack , according to new research . Theo một nghiên cứu mới đây , các nhóm khủng bố có thể sớm sử dụng internet làm bàn đạp kích hoạt một cuộc tấn công hạt nhân hủy diệt . |
The bomb may have been set off by cell phone.PHlPPS Trái bom được cài trong điện thoại |
We set off at first light! Sáng mai chúng ta sẽ lên đường sớm! |
Russian fans set off flares and climbed over fencing to attack the opposing supporters. Các fan Nga đã châm pháo sáng và leo qua hàng rào để tấn công những người ủng hộ đối lập. |
You do that one more time, you set off every alarm in the joint. Thêm lần nữa là anh làm chuông báo động kêu đó. |
You set off the very next day, didn't you? Ngay hôm sau đó, cậu đã tới nơi, phải không? |
We set off again in the direction of Toulouse, and some of us think we are going home. Chúng tôi lại khởi theo hướng Toulouse, và một số người cho rằng chúng tôi trở về nhà. |
He returns the Sword of Truth to Richard before they set off. Jean sau đó đã phục hồi một phần ký ức cho Vũ khí X trước khi để anh biến mất trong tuyết. |
However, disaffection with the company also grew during this time, and set off the Indian Rebellion of 1857. Tuy nhiên, sự bất mãn đối với Công ty cũng tăng lên trong thời kỳ này, và Khởi nghĩa Ấn Độ 1857 bùng nổ. |
In Teresopolis , a river burst its banks , submerging buildings , while the rainfall set off several mudslides . Ở Teresopolis nước sông đã tràn qua bờ nhấn chìm nhiều toà nhà trong khi lượng mưa lớn này gây ra sạt lỡ đất . |
Setting off the blast was the ideal way to wipe out any trace of the crime. Dùng bom cho nổ xóa sạch dấu vết tội ác. |
Together the Jakills and Bobby steal a ship and set off to find the truth. Cậu quyết định cùng nhóm Jakills cướp một con tàu để ra đi tìm ra sự thật. |
So Harry set off into the heart of the forest with Malfoy and Fang. Thế là Harry đi sâu vào rừng với Malfoy và Fang. |
Symptoms are set off by age and stress. Các triệu chứng bị kích thích bởi tuổi tác và căng thẳng. |
Finally, the moment arrived, and they set off, leaving Ur behind forever. Rồi giây phút ấy cũng đến, họ lên đường, rời xa thành U-rơ mãi mãi. |
Now the word " propaganda " sets off alarm bells. Từ " Tuyên truyền " có lẽ có sắc thái nghĩa khiến chúng ta cảnh giác. |
By accessing the accounts, you set off a packets feedback that anyone could trace back to. Bằng việc truy cập các tài khoản, anh đặt ra một phản hồi từ các gói mà bất cứ ai cũng có thể lần ngược lại dấu vết. |
"""Cheerio, then,"" he said, and tipping his hat, he set off along the road like Charlie Chaplin." “Vậy chào ông,” ông ta nói, vẩy mũ và đi giống y chang Charlie Chaplin. |
It is two o’clock in the morning and the train sets off. Hai giờ sáng, đoàn tàu chuyển mình. |
You kind of set off an eternal winter everywhere. Chị đã đưa mùa đông vĩnh hằng đi khắp nơi. |
He can set off the device. Hắn có thể đặt thiết bị đó. |
Not enough to set off alarm bells. Nhưng vẫn chưa đến mức phải tiến hành điều tra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ set off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới set off
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.