settore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ settore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ settore trong Tiếng Ý.

Từ settore trong Tiếng Ý có các nghĩa là khu, khu vực, lĩnh vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ settore

khu

noun

Il settore della costa occidentale e'in quarantena letale.
Toàn khu vực bờ biển đông của anh đã bị cách ly vĩnh viễn.

khu vực

noun

Il settore della costa occidentale e'in quarantena letale.
Toàn khu vực bờ biển đông của anh đã bị cách ly vĩnh viễn.

lĩnh vực

noun

Non si costruisce nulla. E quindi il settore crolla.
Không có công việc xây dựng nào tiếp diễn. Vậy nên lĩnh vực này bị mai một.

Xem thêm ví dụ

Non ho esperienza nel settore delle vendite.
Tôi chưa có kinh nghiệm bán hàng nào.
Una questione prioritaria è quindi rompere i colli di bottiglia quando si fa ripartire il settore delle costruzioni.
Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng.
E ́ sbarcato un nuovo settore di impresa, un settore da 200 milioni di metri quadrati e da 22 miliardi di dollari: il settore dei depositi privati
Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân.
Ma gli africani stavano usando questa piattaforma per riappropriarsi del settore turistico.
Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch.
E lui ,"Voi dire che come accademico non è il tuo settore?"
Anh ấy hỏi, "Ý anh là về học thuật, đó không phải lĩnh vực của anh?"
Proprio come nel linguaggio ed in altri settori, sappiamo che è difficile per le persone analizzare frasi molto complesse con una sorta di struttura ricorsiva.
Giống như trong ngôn ngữ và các lĩnh vực khác, rất khó để phân loại nhưng câu cực kỳ phức tạp với một cấu trúc đệ quy.
Si distingue per la sua capacità di negoziare negli sforzi di Oracle di acquisire la rivale nel settore del software PeopleSoft per una cifra di 10,3 miliardi di dollari.
Bà đã thúc đẩy các nỗ lực của Oracle năm 2005 để có được phần mềm đối thủ PeopleSoft trong việc tiếp quản 10,3 tỷ đô la.
Infatti, tornato a Detroit, mi accorsi che il mio credo ambientalista non rientrava propriamente nei piani della mia fabbrica, né tantomeno in quelli di tutto il settore.
Sự thực là, khi tôi trở lại Detroit, những điều mà tôi học về môi trường đã không hoàn toàn bao quát bởi những thứ trong công ty của tôi, và thực tế là trong ngành công nghiệp này.
Non c'è niente nel settore 14.
Nhưng chẳng có thứ gì ở vùng 14 mà.
Alla fine degli anni ottanta l'Unione sovietica investiva un quarto del proprio prodotto interno nel settore della difesa (stime coeve degli analisti occidentali ritenevano invece fosse solo il 15%).
Cuối thập niên 1980, Liên Xô chi một phần tư Tổng sản phẩm quốc nội cho lĩnh vực quốc phòng (ở thời điểm ấy hầu hết các nhà phân tích phương Tây tin rằng con số này là 15%).
Beh, il governo, come vi ho detto, quando eravamo i regolatori dei risparmi e dei prestiti, potevamo occuparci solamente del nostro settore, e se la gente rinunciava alla propria assicurazione sul deposito federale, noi non potevamo toccarli.
khi chúng tôi còn là kiểm soát viên, chúng tôi chỉ có quyền hạn ở ngành công nghiệp của chúng tôi và nếu mọi người từ bỏ bảo hiểm tiền gửi liên bang, chúng tôi không thể làm gì họ. Quốc Hội, bạn có thể nghĩ là không tưởng
E anche se lavoriamo nel settore finanziario, dove Excel regna sovrano, crediamo nel capitale emotivo.
Và mặc dù chúng tôi làm việc trong lãnh vực tài chính, nơi mà Excel là vua, chúng tôi tin vào nguồn vốn của cảm xúc.
Molti si stanno impegnando per semplificare questo processo, ma io, in questo settore, non ero in grado di dare un contributo.
Rất nhiều người đang miệt mài làm việc để giảm quá trình đó nhưng tôi không góp phần tham gia lĩnh vực đó
Ma credetemi, lavoro nel settore della pubblicità.
Nhưng tin tôi đi, tôi làm việc trong ngành quảng cáo.
EB: Beh, è un settore in cui ci stiamo impegnando molto.
Đó là điều khiến chúng tôi làm việc chăm chỉ.
Ma negli anni che seguirono, ho imparato molto sulle donazioni, e ho persino trovato lavoro nel settore.
Nhưng những năm sau đó, tôi đã biết thêm rất nhiều về hiến tạng, thậm chí tôi còn có được một công việc trong lĩnh vực này.
Guardando anche al settore economico, abbiamo scoperto che queste proprietà caratterizzano anche le aziende resilienti e longeve, mentre mancano del tutto nelle aziende poco durature.
Chúng ta cũng điều tra doanh nghiệp và phát hiện rằng những tài sản tương tự cũng khắc họa doanh nghiệp có tính kiên cường và tồn tại lâu, và chúng tôi chú ý sự vắng mặt từ những doanh nghiệp tồn tại ngắn hạn.
Un settore in crescita.
Một ngành đang phát triển.
Poi vi servono abilità, le umili abilità del settore delle costruzioni.
Sau đó bạn cần những kỹ năng, những kỹ năng cơ bản của ngành xây dựng.
Il settore della costa occidentale e'in quarantena letale.
Toàn khu vực bờ biển đông của anh đã bị cách ly vĩnh viễn.
Crophopper 7, dovresti essere nel settore visivo Carnice.
Crophopper 7, cậu có nghĩa vụ hiển thị trên Carnice.
C'è bisogno di professionisti provenienti da tutti i settori; non solo inventori, ma anche di policymaker e funzionari governativi che pensino a come possono rispondere a questa sfida.
Và chúng ta cần những con người trên toàn thế giới; không chỉ là những nhà phát minh, chúng ta cần những người xây dựng chính sách và thành viên chính phủ cùng nghĩ về việc họ sẽ đối đáp lại thử thách này như thế nào.
□ Quale disunione è evidente in tre dei principali settori dell’organizzazione mondiale di Satana?
□ Có sự chia rẽ nào trong ba lãnh-vực chính của tổ-chức thế-giới của Sa-tan?
Quindi di'al settore russo che hai visto le stelle sopra il mio cuore
Cho nên, ông hãy báo với mật vụ Nga là ông đã được nhìn thấy những ngôi sao nằm trên tim của tôi.
Prendete il caso di Bill, la cui impresa di costruzioni fallì durante la crisi del settore immobiliare negli Stati Uniti.
Hãy xem trường hợp của anh Bill, công việc xây dựng của anh bị thất bại trong thời kỳ ngành xây dựng nhà ở tại Hoa Kỳ gặp khó khăn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ settore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.