sexo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sexo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sexo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sexo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giới tính, giao cấu, sự giao cấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sexo
giới tínhnoun (condición biológica masculina o femenina en seres vivos sexuados) Pero demasiado a menudo estas diferencias entre sexos Nhưng khác biệt giới tính lại quá thường xuyên |
giao cấunoun |
sự giao cấunoun |
Xem thêm ví dụ
El comité de siete miembros se ha formado y acaba de comenzar a trabajar para estudiar los proyectos de matrimonio del mismo sexo en otros países. Ủy ban bảy thành viên đã thành lập và chỉ bắt đầu làm việc để nghiên cứu các chính sách kết hôn đồng giới ở các nước khác. |
Yo pensaba que tendría sexo con Zack. Tối qua, em với Zack đã quyết định rồi. |
Tienen sexo, violencia todo! Nó có tình dục, bạo lực, mọi thứ! |
● ¿En qué circunstancias sería apropiado que te relacionaras con personas del sexo opuesto? ● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp? |
¿Sexo casual? Sex khác thường? |
Quisiera hablarles hoy sobre una forma completamente nueva de pensar sobre el sexo y la educación sexual, por comparación. Hôm nay tôi muốn nói chuyện với bạn về 1 cách nghĩ hoàn toàn mới về sinh hoạt tình dục và giáo dục giới tính, bằng phép so sánh. |
He oído que prefiere morir antes que admitir que tiene sexo. Tôi nghe nói ông thà chết còn hơn thừa nhận đã quan hệ. |
De hecho, ahora sabemos que el sexo es tan complicado que tenemos que admitir que la Naturaleza no traza una línea tajante entre hombres y mujeres o entre hombres e intersexuales y mujeres e intersexuales; somos nosotros quienes trazamos esa línea. Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên. |
Puede que a lo largo de los años te atraigan diversas personas del otro sexo. Thời gian trôi qua, có lẽ bạn đã để mắt đến một số đối tượng. |
Por cortesía de los anticonceptivos, somo excepcionalmente libres para explorar la excitación del sexo por si mismo. Với các phương tiện ngừa thai, chúng ta có thể thoải mái khám phá những khoái cảm tình dục có thể mang lại cho chúng ta thụ hưởng. |
La gente habla del sexo como si no importara pero cuando no lo has hecho, cuando eres virgen, es muy importante. Mọi người nói về tình dục mọi lúc như là nó không phải vấn đề lớn... Nhưng khi cậu không thực hiện nó, khi cậu chưa bóc tem, đó thực sự là vấn đề lớn. |
Y cuando él termina con Ophelia, va hacia su madre, porque ella tiene la audacidad de enamorarse del tío y de disfrutar del sexo. Và sau khi xong việc với Ophelia, anh ta quay sang mẹ mình bởi vì về cơ bản thì bà đã trơ trẽn yêu chú của anh ta và cả quan hệ tình dục. |
Este año, si se piensa en ello, más de mil millones de parejas tendrán sexo. Trong năm nay, nếu bạn quan tâm, có hơn một tỷ cặp đôi quan hệ tình dục với nhau. |
¿Dije que quería tener sexo contigo? Tôi nói là tôi muốn quan hệ với cô à? |
La posición del misionero es un gran punto de comienzo, que se presta tanto para sexo sensual como animal. Tư thế truyền giáo là tư thế tuyệt vời để bắt đầu, ở cả 2 mặt gợi cảm và nhục cảm. |
También deben proteger al rebaño de la corrupción moral de este mundo orientado al sexo. Các trưởng lão cũng phải che chở bầy chiên tránh sự đồi bại của thế gian thiên về nhục dục. |
¿Tienes sexo con estas chicas? Cháu thật sự " xếp hình " với mấy đứa này à? |
Y alrededor de la fortaleza está este vasto campo de tabú contra el sexo prematrimonial, contra los condones, contra el aborto, contra la homosexualidad, contra lo que ustedes quieran. Và xung quanh pháo đài là rất nhiều điều cấm kị chống lại tình dục trước hôn nhân, bao cao su chống lại việc phá thai, quan hệ đồng giới, và rất nhiều thứ khác mà bạn có thể nghĩ tới. |
(Los alumnos podrían mencionar el escoger entre posibles empleadores o decidir si aceptar o no una invitación para salir con una persona del sexo opuesto.) (Học sinh có thể đề cập đến việc chọn giữa các chủ nhân tương lai hoặc quyết định có nên chấp nhận một lời mời để đi hẹn hò không). |
(Risas) SK: Pero las ideas modernas sobre el sexo se han convertido en una batalla en la que tratamos de derribarnos los unos a los otros. SK: Quan điểm đương thời lại coi tình dục như một cuộc chiến mà ai cũng đều cố thắng đối thủ. |
TKM: Si yo tuviera un vaso de Merlot, lo cual realmente desearía tener, serviría una copa a los antepasados porque hay formas en que las sociedades africanas trataban esto del sexo, antes de que la C ... -- que no quiero nombrar-- SK: (Susurrando) Colonización. TKM: Nếu có rượu Merlot, và ước chi là có thật, tôi sẽ mời các vị tổ tiên một ly vì có nhiều cách mà xã hội châu Phi bàn về tình dục trước khi nhắc đến chữ "t". |
Y lo cierto es que surgen inquietudes especiales, como los problemas a los que los jóvenes se enfrentan en la escuela, salir con jóvenes de otro sexo, actividades extraescolares, etc. Đôi khi có những mối quan tâm đặc biệt, chẳng hạn như vấn đề người trẻ gặp ở trường, việc hẹn hò, những sinh hoạt ngoại khóa, v.v... |
Algunos incluso defienden la homosexualidad y el sexo entre personas no casadas. Một số giáo phẩm công khai ủng hộ đồng tính luyến ái, tính dục trước hôn nhân và ngoại tình. |
Rehúyan por completo las conversaciones vacías, la holgazanería, la obsesión por el sexo, el aburrimiento y quejarse de que sus padres no los comprenden. Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình. |
Los legisladores estatales buscaron sin éxito intervenir en los pleitos para defender la prohibición del estado sobre el matrimonio entre personas del mismo sexo. Các nhà lập pháp tiểu bang đã tìm cách không thành công để can thiệp vào các vụ kiện để bảo vệ lệnh cấm của nhà nước đối với hôn nhân đồng giới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sexo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sexo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.