शब्द बनाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ शब्द बनाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शब्द बनाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ शब्द बनाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là phù, viết theo chính tả, đợt, thời gian ngắn, phép thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ शब्द बनाना
phù(spell) |
viết theo chính tả(spell) |
đợt(spell) |
thời gian ngắn(spell) |
phép thuật(spell) |
Xem thêm ví dụ
कभी कभी एक वर्ण के स्थान पर दो वर्णो के संयोग से भी चीनी शब्द बनाए जाते हैं। Cô thường sử dụng từ hai ngôn ngữ trở lên trong cùng một bài hát. |
भले ही, यह मुहम्मद के जीवनकाल में अरबी शब्द बन गया था। Bất chấp việc nó đã trở thành một thuật ngữ tiếng Ả Rập dưới thời Muhammad. |
उससे एक ही शब्द बनता है. Chỉ một từ thôi. |
प्रार्थना के दौरान मुझे शब्दों को ठीक से बोलने की जद्दोजेहद नहीं करनी पड़ती, मेरे दिमाग में जो शब्द बनते हैं उन्हें मैं आसानी से “सुन” लेती हूँ। Khi cầu nguyện, tôi không phải vật lộn với việc phát âm từ ngữ, chúng hiện rõ trong trí tôi. |
इसलिए इन अक्षरों को किसी भी तरह मात्राएँ देकर पढ़ा जा सकता था, जिससे कई शब्द बन सकते थे और हर शब्द का अलग-अलग मतलब हो सकता था। Tuy nhiên, vì các ngôn ngữ như A-ram và Hê-bơ-rơ được viết không có nguyên âm nên mỗi chữ có thể mang vài ba nghĩa. |
“ज़रा सोचिए, कोई आपसे कहता है कि इंक की फैक्टरी में धमाका हुआ और दीवारों और छतों पर इंक इस तरह जा गिरी कि अपने आप हज़ारों शब्द बन गए। “Hãy hình dung ai đó nói với bạn rằng có một vụ nổ tại một xưởng in làm mực in văng tung tóe lên tường và trần nhà, rồi tạo nên một cuốn từ điển. |
एक रिक्त शब्द सूची बनाएँ (e Tạo ra Danh mục Từ |
एक रिक्त शब्द सूची बनाएँ (e Tạo ra một danh mục từ & rỗng |
हमारे शब्द नश्तर बनकर किसी के दिल में इस कदर चुभ सकते हैं कि उसकी जान पर बन आए। Lời nói có thể trở thành vũ khí gây tổn thương. |
उनके स्वर चिह्नों के साथ, ये अक्षर “शैतान” शब्द बनते हैं, जो, विद्वान एड्वर्ड लैंग्टन के अनुसार, “एक ऐसे मूल से उत्पन्न है जिसका मतलब है ‘विरोध करना’ या ‘एक विरोधी होना या उसके तौर से कार्य करना।’” Ghép với các chấm tượng trưng cho mẫu âm, các chữ cái đó hợp thành chữ “Sa-tan”, theo học giả Edward Langton thì “xuất phát từ một chữ gốc có nghĩa là “chống lại”, hoặc “là kẻ thù nghịch hay hành động thù nghịch””. |
इसके बाद हाज़िर लोगों से आगे दिए सवाल पूछिए: (1) यहाँ शब्द ‘दास बनकर सेवा करने’ का क्या मतलब है? Sau đó, mời cử tọa bình luận dựa trên những câu hỏi sau: (1) Động từ “hầu việc” ám chỉ điều gì? |
लेकिन इसमें अलग-अलग मात्राएँ लगाकर दो और शब्द भी बनाए जा सकते हैं जिनका मतलब है, “बाँटना” और “फारस।” Nhưng chữ này cũng còn hai nghĩa nữa, đó là “phân chia” và “người Phe-rơ-sơ”. |
एनआईवी पुरातत्व की मदद से बाइबल का अध्ययन (अँग्रेज़ी) किताब समझाती है, “कीलाक्षर लिपि के ईजाद होने से अब चिन्हों के ज़रिए एक-एक अक्षर के बजाय, कई पदांश सूचित किए जाने लगे। इस तरह कई पदांशों को मिलाकर शब्द बनाए जाने लगे।” Cuốn NIV Archaeological Study Bible giải thích: “Giờ đây, các ký hiệu không chỉ tượng trưng cho từ mà còn cả âm tiết, một số ký hiệu có thể được kết hợp với nhau để thể hiện các âm tiết của một từ”. |
ब्रॉड मैच मॉडिफ़ायर (बेहतर कीवर्ड बनाने की सुविधा) के नज़दीकी प्रकारों में गलत स्पेलिंग, एकवचन या बहुवचन रूप, संक्षिप्त रूप और विपरीत अर्थ वाले शब्द और मूल शब्द से बना शब्द (जैसे "उपलब्ध" और "उपलब्धता") शामिल होते हैं. Các biến thể gần giống cho công cụ sửa đổi đối sánh rộng bao gồm lỗi chính tả, dạng số ít và số nhiều, chữ viết tắt/từ viết tắt và biến thể từ gốc (như "sàn" và "làm sàn"). |
आधुनिक नाम पैलस्टाइन लातीन और यूनानी शब्दों से बनाया गया है, जो कि “पलिश्तीन” के लिए इब्रानी शब्द की ओर और भी पीछे ले जाता है। Cái tên Pha-lê-tin thời nay bắt nguồn từ những chữ La Tinh và Hy Lạp và khi đi ngược lại dòng thời gian thì cái tên này sẽ đưa đến từ Hê-bơ-rơ dịch là “Phi-li-tin”. |
सन् 1950 के दशक में कुछ समय के लिए मैंने लीनोटाइप मशीन पर काम किया जिससे प्रिंटिंग प्लेट्स तैयार किए जाते थे। मुझे हर पेज के लिए एक-एक टाइप अक्षर से शब्द बनाने थे और इन शब्दों को जोड़कर एक पंक्ति में रखना होता था। Trong thập niên 1950, tôi làm việc một thời gian ở máy xếp chữ bằng chì, và việc tôi là tạo những trang bản kẽm cho khuôn in. |
बाक़ी तीन अक्षरों से शब्द “प्रकाश” बनता है, जिसे आयत ११ में जोड़ा गया था, और यह अर्थ पर बहुत बड़ा प्रभाव नहीं डालता। . . . Còn ba chữ cái còn lại hợp thành chữ ‘ánh sáng’, được thêm vào câu 11 và nó không ảnh hưởng nhiều đến ý nghĩa đoạn văn... |
तकेल शब्द का असल अर्थ है, “शेकेल।” लेकिन मात्राएँ देकर इसके अक्षरों से दूसरा शब्द भी बन सकता है जिसका मतलब है “तौला गया।” Chữ này có nghĩa là “siếc lơ”, nhưng với những phụ âm thêm vào, nó có thể có nghĩa là “đã được cân”. |
(दानिय्येल 5:26) मने शब्द का असल अर्थ है मोहर। लेकिन जैसा हमने पहले देखा था इन व्यंजनों के बीच अलग-अलग मात्राएँ जोड़कर दूसरे शब्द भी बनाए जा सकते थे। इसलिए इससे अरामी भाषा का एक और शब्द भी बन सकता है जिसका मतलब है “गिना गया।” (Đa-ni-ên 5:26) Những phụ âm của chữ thứ nhất vừa thích hợp cho chữ “min” vừa thích hợp cho một dạng tiếng A-ram có nghĩa là “đã được đếm” hoặc “đã được ghi số”, tùy thuộc nguyên âm mà người đọc ghép vào. |
आशीष बनने के बजाए यह, प्रेरित पौलुस के शब्दों में, एक “स्राप” बना। Thay vì Luật pháp là một ân phước, theo lời sứ đồ Phao-lô, nó trở thành “sự rủa-sả” (Ga-la-ti 3:13). |
टूवालू भाषा में कोई डिक्शनरी उपलब्ध नहीं थी, इसलिए वह उस भाषा के शब्दों की सूची बनाने लगा। Vì thứ tiếng này không có tự điển, anh bắt đầu lập một bảng liệt kê những chữ Tuvalu. |
14. (क) जिस यूनानी शब्द का अनुवाद “मेहमान-नवाज़ी” किया गया है, वह किन शब्दों से मिलकर बना है? 14. (a) Từ Hy Lạp được dịch là “tiếp khách” bắt nguồn từ các từ nào? |
परमेश्वर के नाम का शब्द-ब-शब्द मतलब है, “वह बनने का कारण होता है।” Danh Đức Chúa Trời có nghĩa là “Đấng làm cho thành tựu”. |
लेकिन पौलुस ने “आपस में भाइयों जैसा प्यार” (फिलादेलफिया) और “गहरा लगाव” (फिलोस्टोर्घस-फिलोस और स्टोर्घी से मिलकर बना शब्द) का भी ज़िक्र किया। Tuy nhiên, trong câu này Phao-lô cũng nói đến việc “yêu nhau như anh em” (phi·la·del·phiʹa) và “yêu-thương mềm-mại” (phi·loʹstor·gos, một từ ghép giữa phiʹlos và stor·geʹ). |
“तुम सिद्ध बनो,” इन शब्दों से यीशु अपने सुननेवालों को क्या बढ़ावा दे रहा था? Chúa Giê-su khuyến khích điều gì khi phán: “Các ngươi hãy nên trọn-vẹn”? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शब्द बनाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.