शहीद trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ शहीद trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शहीद trong Tiếng Ấn Độ.
Từ शहीद trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Tử đạo, nhân chứng, người tử vì đạo, kẻ chết vì nghĩa, người chịu cực hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ शहीद
Tử đạo(martyr) |
nhân chứng
|
người tử vì đạo(martyr) |
kẻ chết vì nghĩa(martyr) |
người chịu cực hình
|
Xem thêm ví dụ
यीशु, खासकर किस मायने में शहीद हुआ? Chúa Giê-su là “marʹtys” chủ yếu theo nghĩa nào? |
यहाँ तक कि वह स्तिफनुस की हत्या से भी सहमत था, पहला मसीही शहीद। Thậm chí ông ưng thuận việc giết Ê-tiên, tín đồ đấng Christ đầu tiên tử vì đạo (Công-vụ các Sứ-đồ 7:58-60; 8:1, 3). |
इस काम के लिए टिंडेल शहीद हो गए थे। Vì công việc này, ông Tyndale đã tử vì đạo. |
उसके कुछ ही समय बाद हमारे पादरी ने चर्च में एक लंबा प्रवचन सुनाया और उन चार आदमियों के नाम पढ़े जो अपनी मातृभूमि की रक्षा करते-करते शहीद हो गए थे। Ít lâu sau đó, linh mục nói một bài giảng dài trên bục giảng nhà thờ và đọc tên bốn người đàn ông đã hy sinh để bảo vệ tổ quốc. |
जनवरी 27, 2003 को बादन-वुर्तमबर्ग राज्य की संसद के प्रेसिडेंट, पेटे श्ट्राउब ने इन शहीदों की याद में दिए भाषण में कहा: “हमें ऐसे सभी लोगों को श्रद्धांजलि देनी चाहिए जो अपने धार्मिक या राजनैतिक विश्वासों की वजह से ज़ुल्मों के शिकार हुए, उन्हें मरना मंज़ूर था मगर झुकना नहीं। वे वाकई हमारी श्रद्धांजलि के हकदार हैं, ऐसी श्रद्धांजलि जो शब्दों से नहीं दी जा सकती। Trong bài diễn văn đọc tại buổi lễ tưởng niệm vào ngày 27 tháng Giêng năm 2003, ông Peter Straub, Chủ Tịch Quốc Hội của tiểu bang Baden-Württemberg, bình luận: “Tất cả những người chịu ngược đãi vì niềm tin tôn giáo hay vì quan điểm chính trị, và chấp nhận sự chết thay vì chịu quy phục chế độ Hitler đều xứng đáng với lòng kính trọng sâu xa của chúng ta, niềm kính trọng ấy thật khó diễn đạt bằng lời. |
विलियम टिंडेल को अंग्रेज़ी में बाइबल उपलब्ध कराने में उसने जो किया उसके लिए (१५३६ में) शहीद होना पड़ा। William Tyndale đã bị xử tử (vào năm 1536) vì ông đã dịch Kinh-thánh sang tiếng Anh. |
उसी तरह, उस पर पत्थरवाह करके उसे मार डालने से पहले, शहीद स्तिफनुस ने “स्वर्ग की ओर देखा और परमेश्वर की महिमा को और यीशु को परमेश्वर की दहिनी ओर खड़ा” देखा। Tương tự, ngay trước khi bị ném đá chết, người tử vì đạo là Ê-tiên “mắt ngó chăm lên trời, thấy sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời và Đức Chúa Giê-su đứng bên hữu Đức Chúa Trời” (Công-vụ các Sứ-đồ 7:55). |
(जब्दी का बेटा) याकूब शहीद हुआ Gia-cơ (con trai Xê-bê-đê) tử vì đạo |
पहली सदी के मसीहियों की तरह, 20वीं सदी के इन वफादार शहीदों ने बड़ी हिम्मत के साथ यह साक्षी दी कि यहोवा ही सच्चा परमेश्वर है जो हमारी सच्ची निष्ठा और वफादारी के योग्य है।—प्रकाशितवाक्य 4:11. Giống như những người tử vì đạo trong thế kỷ thứ nhất, những người trung thành chết vì đức tin của họ trong thế kỷ 20 đã dạn dĩ làm chứng rằng chỉ một mình Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, đáng để chúng ta đặt đức tin không gì lay chuyển và bày tỏ lòng trung thành.—Khải-huyền 4:11. |
14 स्तिफनुस के शहीद होने से पहले, उसने आमोस का हवाला दिया था। 14 Trước lúc bị tử hình vì đức tin, Ê-tiên đã trích lời A-mốt. |
सभी अवशेष, जिसमें छोटी उंगली, खोपड़ी (सेंट एंड्रयू के कपाल के ऊपर का हिस्सा) और क्रॉस जिस पर वह शहीद थे, को सेंट एंड्रयू के चर्च में एक विशेष में पत्रास में रखा गया है। Tất cả các di tích, trong đó bao gồm những ngón tay nhỏ, hộp sọ (phần trên cùng của hộp sọ của Thánh Andrew), và thập giá mà ông đã chịu tử đạo, đã được lưu giữ trong nhà thờ Thánh Andrew tại Patras trong một đặc biệt đền thờ và được tôn kính trong một buổi lễ đặc biệt mỗi ngày 30 tháng 11, ngày lễ của mình. |
यीशु की उस गवाही के बावजूद, उसे कसूरवार ठहराया गया और मार डाला गया। यीशु, एक यातना स्तंभ पर दर्दनाक मौत मरा और इस तरह अपने विश्वास की खातिर शहीद हो गया।—मत्ती 27:24-26; मरकुस 15:15; लूका 23:24, 25; यूहन्ना 19:13-16. Bất kể lời chứng đó, Chúa Giê-su vẫn bị kết án và xử tử, chết đau đớn trên cây khổ hình như một người tử vì đạo.—Ma-thi-ơ 27:24-26; Mác 15:15; Lu-ca 23:24, 25; Giăng 19:13-16. |
विशमास्टर एलबम में "द किन्सलेयर" भी शामिल है जो 20 अप्रैल 1999 को कालंबिन हाई स्कूल में हुए नरसंहार पर "शहीदों की स्मृति में" लिखा गया है। "The Kinslayer", cũng nằm trong album Wishmaster, viết về vụ Thảm sát Trường Trung học Columbine xảy ra vào ngày 20 tháng 4 năm 1999, và câu "In memory of the Redeemers" ("Trong ký ức của những Đấng Cứu thế"). |
जवानी के जोश में आकर ऑरिजन ने अपने पिता के साथ जेल में रहने और शहीद होने की ठानी। Với tuổi trẻ đầy nhiệt huyết, Origen kiên quyết cùng chịu ngồi tù với cha và tử vì đạo. |
15 हाबिल के लहू की तरह, इन शहीद मसीहियों का लहू भी इंसाफ की दुहाई दे रहा है। 15 Giống như huyết của người công bình A-bên, huyết của các tín đồ tử vì đạo này đang kêu gào công lý. |
(इब्रानियों 10:34) मसीही होने का मतलब था, त्याग भरी ज़िंदगी जीना, अत्याचार सहना यहाँ तक कि शहीद हो जाना। (Hê-bơ-rơ 10:34) Đạo Đấng Christ đòi hỏi phải chấp nhận cuộc sống hy sinh và chịu bắt bớ, nhiều khi thậm chí phải tử vì đạo. |
लेकिन जिस यूनानी शब्द (मार्टिस) का अनुवाद ‘शहीद’ किया गया है, बाइबल के ज़माने में दरअसल उसका मतलब था, एक “गवाह” या शहादत देनेवाला जो ज़्यादातर, अदालत में सुनवाई के वक्त उन बातों की गवाही देता था जिन्हें वह सच मानता था। Tuy nhiên, từ “tử vì đạo” được dịch từ một chữ Hy Lạp (marʹtys) mà trong thời Kinh Thánh có nghĩa là “nhân chứng”, người làm chứng, có lẽ tại một phiên tòa, cho sự thật về điều mình tin. |
स्तिफनुस के शहीद होने से पहले कौन-सी घटनाएँ घटीं? Điều gì dẫn đến việc Ê-tiên trở thành người tử vì đạo? |
(१ कुरिन्थियों १५:१३-१९; रोमियों ३:२३, २४; इब्रानियों ९:११-१४) और जो मसीही “सो गए” हैं, जैसे शहीद हुए मसीही, उनके लिए कोई आशा नहीं और वे नाश हो गए। Và những tín đồ đấng Christ đã “ngủ” trong sự chết, trong vài trường hợp bị tử vì đạo, đã bị tiêu mất mà không có hy vọng nào cả. |
गवाह या शहीद? Làm chứng hay tử vì đạo |
यीशु ने पौलुस को जिस दिन चुना, उस दिन से लेकर उसके आखिरी बार कैद होने और रोम में शहीद होने तक, करीब तीस साल गुज़रे मगर पौलुस के जोश में कोई कमी नहीं आयी। Từ lúc Phao-lô được Chúa Giê-su gọi cho đến khi bị tù lần cuối và tử vì đạo ở Rô-ma—giai đoạn hơn 30 năm—lòng sốt sắng của ông không suy giảm. |
आपको शायद याद हो कि वह एक शहीद की मौत मरा था। ऐसी मौत हममें से शायद ही किसी को आए। Bạn có thể nhớ rằng ông đã chết vì đức tin, một kinh nghiệm mà có lẽ ít ai trong chúng ta gặp phải. |
अलमा और अमूलेक को बंदी बनाया जाता है और उन्हें मारा-पीटा जाता है—विश्वासियों और उनके पवित्र धर्मशास्त्रों को जलाया जाता है—महिमा में प्रभु द्वारा ये शहीद स्वीकारे जाते हैं—बंदीगृह की दीवारें फट जाती हैं और गिर जाती हैं—अलमा और अमूलेक बचाए जाते हैं, और उनके सतानेवाले मारे जाते हैं । An Ma và A Mu Léc bị bắt giam và bị đánh đập—Những người có đức tin và các thánh thư của họ bị thiêu đốt—Những người tuẫn đạo này được Chúa tiếp nhận trong vinh quang—Các bức tường nhà giam nứt ra và đổ sụp xuống—An Ma và A Mu Léc được giải thoát và những kẻ ngược đãi bắt bớ họ bị giết. |
पर इस युद्ध-काल में अपनी बच्चियों को बताइए एक साल, पिछले हज़ारों की तरह ही, बीत गया तो पिछले दो दशकों से, हमने अपनी आँखें पोंछ दी, ध्वजों के संदूकों से सजी, क्लब के मौका-ए-वारदात को खाली कर दिया, सड़क पर चीखें, अपने जिस्मों को ज़मीन पर लिटाया, हमारे शहीदों के शवों के पास, रोये, "बेशक हम मायने रखते थे," गुमशुदाओं के लिए इबादत की Nhưng hãy kể cho con gái bạn về thời kỳ chiến tranh, về một năm tang thương chẳng kém 20 năm trước, như trong hai thập niên trước, chúng ta lau nước mắt, phủ quanh những chiếc quan tài với quốc kỳ, giải cứu con tin bị giữ trong vũ trường, la om sòm trên đường phố, đặt những thi thể trên nền bê tông cạnh những đài tưởng niệm khóc lóc, ''Dĩ nhiên đây là chuyện của chúng ta,'' hát vang vì những người đã khuất. |
• यीशु खासकर किस मायने में एक शहीद था? Chúa Giê-su là người tử vì đạo chủ yếu theo nghĩa nào? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शहीद trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.