शिक्षण trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ शिक्षण trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शिक्षण trong Tiếng Ấn Độ.

Từ शिक्षण trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là giáo dục, 教育, sự, bài học, sự dạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ शिक्षण

giáo dục

(nurture)

教育

(education)

sự

(education)

bài học

(lesson)

sự dạy

(teaching)

Xem thêm ví dụ

उदाहरण के लिए, अमेरिका में, "उचित उपयोग " के सिद्धांत तक सीमित है, जिसके अंतर्गत आलोचना, टिप्पणी, समाचार रिपोर्टिंग, शिक्षण, छात्रवृत्ति या अनुसंधान, लेकिन इन तक सीमित नहीं, के कॉपीराइट सामग्री के कुछ उपयोग उचित माने जाते हैं.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
हम निश्चित हो सकते हैं कि यह अपने अनुयायियों को प्रचार और शिक्षण कार्य में व्यस्त रखने के लिए यीशु द्वारा इस्तेमाल की गयी मात्र कोई चाल नहीं थी।
Chúng ta tin chắc là Giê-su không lợi dụng việc này như mưu mẹo đặng khiến cho những người theo ngài bận rộn trong công việc rao giảng và dạy dỗ.
उसे अब नैतिक और धार्मिक खज़ाना माना जाता है और जैसे विश्व सभ्यता की आशा बढ़ती है उसकी असीम शिक्षण और भी बहुमूल्य साबित होगी।”
Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”.
(ख) जब ऐसा करना शायद आवश्यक जान पड़े तो अतिरिक्त शिक्षण प्राप्त करने में हमारा क्या उद्देश्य होना चाहिए?
b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó?
जो लोग अभी यहोवा परमेश्वर से शिक्षण स्वीकार करते और लागू करते हैं उनके लिए भविष्य में क्या रखा है?
Những ai bây giờ chấp nhận và áp dụng lời dạy dỗ đến từ Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ có tương lai ra sao?
पश्चिमी शिक्षण परंपरा में क्लासिक्स (उत्कृष्ट साहित्य) का संदर्भ परंपरागत प्राचीन संस्कृतियों, विशेष रूप से प्राचीन यूनानी और रोमन संस्कृतियों से है।
Cổ điển học, theo truyền thống học thuật phương Tây, ám chỉ các nền văn hóa cổ đại, đó là Hy Lạp cổ đại và La Mã cổ đại.
और इसीलिए ७ साल पहले मैंने, सार्वजनिक शिक्षण प्रणाली को अपने अनुभव के आधार से बदलना शुरू किया।
Vậy nên bảy năm về trước, Tôi bắt đầu cải cách hệ thống giáo dục công của chúng ta. được định hình bởi quan điểm trực tiếp của tôi.
▫ ईश्वरीय शिक्षण युवा लोगों के लिए क्या बचाव प्रदान करता है?
□ Sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời che chở những người trẻ như thế nào?
२१ संतुलित शिक्षण का चौथा लक्ष्य है एक व्यक्ति को रोज़मर्रा के जीवन के लिए ज़रूरी व्यावहारिक प्रशिक्षण देना।
21 Mục tiêu thứ tư của một nền giáo dục thăng bằng là để cung cấp sự huấn luyện thực dụng cần thiết cho cuộc sống hàng ngày.
अध्ययन की महत्त्वपूर्ण विशेषता हरेक अध्याय के अंत में दिए गए शिक्षण बक्स के विषय पर चर्चा होगी।
Một phần quan trọng của buổi học sẽ là phần thảo luận tài liệu ghi trong khung ôn lại ở cuối mỗi chương sách.
१६ उदाहरण और शिक्षण के द्वारा अपने बच्चों को यह देखने में मदद दें कि कितने स्पष्ट रूप से यहोवा की संस्था और शैतान की संस्था के बीच रेखा खींची गयी हैं।
16 Qua gương mẫu và sự dạy dỗ, hãy giúp con cái của bạn thấy rõ ranh giới giữa tổ chức Đức Giê-hô-va và của Sa-tan là thế nào.
१२ दूसरा उद्देश्य यह है कि संतुलित शिक्षण से हमें स्पष्ट रूप से लिखना सीखने में मदद प्राप्त होनी चाहिए।
12 Mục tiêu thứ hai là sự giáo dục thăng bằng nên giúp chúng ta học viết rõ ràng.
और मुझे पता चला कि हमारे मशहूर शिक्षण विद, जैसे के आरने डंकन,भूतपूर्व शिक्षण मंत्री, वेंडी कोप्प, टीच फॉर अमेरिका के स्थापक कभी छोटी स्कूलों में पढे ही नहीं।
Tôi cũng học được rằng hầu hết các nhà cải cách giáo dục của chúng ta, những người như Arne Duncan, cựu Bộ trưởng Bộ giáo dục Mỹ, hay Wendy Kopp, người lập ra tổ chức Teach For America, chưa bao giờ học ở một trường công trong thành phố như tôi.
कैथोलिक चर्च के शिक्षणों से मेरा भरोसा तुरन्त उठ गया और मैंने मिस्सा जाना बन्द कर दिया।
Tôi mất tin tưởng nơi Nhà thờ Công giáo ngay lập tức và ngưng dự lễ Mi-sa.
२२:६) इसे ध्यान में रखते हुए, यह समझना आसान है कि यह शायद सबसे महत्त्वपूर्ण शिक्षण है जो आप कभी देंगे।
Nếu nghĩ như vậy, thật dễ hiểu đó là công việc dạy dỗ quan trọng nhất từ xưa đến nay.
यह हार्वर्ड के लिए शिक्षण अस्पताल है - देश के सर्वश्रेष्ठ अस्पतालों में से एक.
Nó là một bệnh viện giảng dạy của đại học Harvard -- một trong những bệnh viện tốt nhất trong nước.
तो शिक्षण को, बच्चों को उन ज़िम्मेदारियों को उठाने के लिए तैयार करना चाहिए जो वे जीवन में उठाएँगे। साथ ही साथ इसे समाज के मेहनती सदस्य बनने में उन्हें योग्य बनाना चाहिए।
Thế thì sự giáo dục nên chuẩn bị cho con cái gánh vác những trách nhiệm trong đời sống sau này đồng thời trang bị chúng để trở thành những người làm việc siêng năng trong cộng đồng xã hội.
लेकिन, परमेश्वर का वचन हमें १ कुरिन्थियों ४:७; कुलुस्सियों ३:१२, १३; और इफिसियों ४:२९ जैसे वचनों में दिया गया शिक्षण प्रस्तुत करने के द्वारा इन मनोवृत्तियों से दूर रहना सिखाता है।
Nhưng Lời Đức Chúa Trời dạy chúng ta tránh những thái độ này, ban cho sự dạy dỗ như có ghi nơi I Cô-rinh-tô 4:7; Cô-lô-se 3:12, 13 và Ê-phê-sô 4:29.
१९ पिछले सौ सालों से अधिक समय के दौरान, सच्चे मसीहियों के शिक्षण और ख़ास प्रोत्साहन के लिए ‘विश्वासयोग्य दास’ ने अधिवेशन और सम्मेलन आयोजित किए हैं।
19 Hơn một trăm năm nay, “đầy-tớ trung-tín” đã tổ chức các hội nghị địa hạt và hội nghị vòng quanh nhằm dạy dỗ và đặc biệt khuyến khích các tín đồ thật của đấng Christ.
रोगी शिक्षण
Khoa Hoá học.
एक अंतर्राष्ट्रीय संस्था के तौर पर यहोवा के गवाह जितना हो सके उस विवरण के सामंजस्य में कार्य करने की कोशिश करते हैं। ऐसा वे अपना समय मसीही सेवकाई में प्रयोग करने के द्वारा तथा ध्यानपूर्वक अपनी शिक्षण क्षमताओं को विकसित करने के द्वारा करते हैं।
Là một tổ chức quốc tế, Nhân-chứng Giê-hô-va cố gắng hành động phù hợp với lời miêu tả đó. Họ cố hết sức dùng thì giờ mà hoàn cảnh cho phép để làm công việc thánh chức và cần mẫn trau giồi khả năng dạy dỗ người khác.
इसीलिए यहोवा के गवाह बाइबल शिक्षण को प्रोत्साहित करते हैं।
Đó là lý do tại sao các Nhân-chứng Giê-hô-va khuyến khích người ta tìm hiểu Kinh-thánh.
२० अतः अनैतिकता से दूर रहने में उनकी मदद करने के द्वारा बाइबल शिक्षण ने यहोवा के गवाहों पर लाभकारी प्रभाव डाला।
20 Vậy sự dạy dỗ của Kinh-thánh có ảnh hưởng tốt đối với Nhân-chứng Giê-hô-va bằng cách giúp họ tránh sự vô luân.
२२, २३. (क) किस बात के लिए शिक्षण को बच्चों को तैयार करना चाहिए?
22, 23. a) Sự giáo dục nên chuẩn bị cho con cái điều gì?
(ख) यहूदी यीशु की शिक्षण योग्यता के बारे में उलझन में क्यों थे?
b) Tại sao người Do Thái lại bối rối về khả năng dạy dỗ của Giê-su?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शिक्षण trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.