shuttlecock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shuttlecock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shuttlecock trong Tiếng Anh.

Từ shuttlecock trong Tiếng Anh có các nghĩa là quả cầu lông, cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shuttlecock

quả cầu lông

nounmasculine (badminton ball)

cầu

noun

Xem thêm ví dụ

Sporting balls such as cricket ball, lawn tennis ball, squash ball, shuttlecock, and other high speed flying objects can strike the eye.
Các quả bóng thể thao như bóng cricket, bóng tennis, bóng quần, cầu lông, và các vật thể bay tốc độ cao khác cũng có thể tấn công mắt.
In the game, each team are given a few shuttlecocks and needs to design two robots, one manual and one automatic robot.
Trong trò chơi, mỗi đội được cho vài cái còn và cần thiết kế 2 chú robot, một robot điều khiển bằng tay và một robot tự động.
An 1863 article in The Cornhill Magazine describes badminton as "battledore and shuttlecock played with sides, across a string suspended some five feet from the ground".
Một bài viết năm 1863 trong tạp chí The Cornhill Magazine miêu tả cầu lông như là "battledore and shuttlecock played with sides, across a string suspended some five feet from the ground" (trò chơi cầu lông chơi trên sân chia đội, một sợi dây vắt ngang sân với độ cao 5 feet).
The goal of the game is to throw the shuttlecocks through the ring at height.
Mục tiêu trò chơi là ném còn qua các vòng ở trên cao.
3.2: A shuttlecock of the correct speed will land not less than 530 mm and not more than 990 mm short of the other back boundary line.
3.2 Quả cầu có độ bay tiêu chuẩn sẽ nằm trong khoảng từ 530 mm đến 990 mm cách đường biên cuối sân bên kia.
The manual robot needs to hand the shuttlecocks to the automatic robot, which attempts to throw the shuttlecocks through the rings (unlike the traditional game, there are three rings at various heights in this game).
Robot điều khiển bằng tay phải cầm mấy trái còn tới vị trí robot tự động, cố gắng để ném các còn qua các vòng (không như trò chơi truyền thống, có ba cái vòng ở các độ cao khác nhau trong trò chơi này).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shuttlecock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.