सिगरेट पीना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सिगरेट पीना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सिगरेट पीना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सिगरेट पीना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hút thuốc, hơi thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सिगरेट पीना

hút thuốc

verb

क्या आपका विद्यार्थी सिगरेट पीने जैसी बुरी लत को छोड़ने की कोशिश कर रहा है?
Họ có đang cố gắng từ bỏ một tật xấu nào đó như hút thuốc chẳng hạn?

hơi thuốc

verb

Xem thêm ví dụ

तय की गयी तारीख के कुछ दिनों पहले से ही सिगरेट पीने से जुड़ी आदतों में बदलाव कीजिए।
Trước ngày định cai thuốc, hãy bắt đầu thay đổi những thói quen có liên quan đến việc hút thuốc.
■ अगर आप हार मानकर सिगरेट पीने ही वाले हैं तो थोड़ी देर रुकिए।
■ Nếu bạn sắp sửa buông xuôi, thì hãy hoãn lại.
वे साथ मे दारू और सिगरेट पीते हैं।
Anh tới đứng cạnh và xin một điếu hút cùng.
अगर वह फिर से सिगरेट पीने लगे तो?
Nếu có sự tái phạm thì sao?
क्या आपका विद्यार्थी सिगरेट पीने जैसी बुरी लत को छोड़ने की कोशिश कर रहा है?
Họ có đang cố gắng từ bỏ một tật xấu nào đó như hút thuốc chẳng hạn?
आखिरी सिगरेट पीने के 20 मिनट के अंदर ही आपका ब्लड-प्रेशर नॉरमल हो जाता है।
Trong vòng 20 phút sau khi hút điếu cuối cùng, huyết áp của bạn sẽ trở lại mức bình thường.
कहा जाता है कि सिगरेट पीने से 25 से भी ज़्यादा जानलेवा बीमारियाँ हो सकती हैं।
Việc hút thuốc có liên quan đến hơn 25 chứng bệnh đe dọa mạng sống.
मिशनरी ने उन्हें याद दिलाया कि पहले उन्हें सिगरेट पीना छोड़ना होगा।
Anh nhắc cặp vợ chồng ấy rằng để hội đủ điều kiện, họ phải ngưng hút thuốc.
अगर उसे सिगरेट पीने की आदत न होती तो आज वह शायद ज़िंदा होता।
Giá ông không hút thuốc, thì có lẽ ngày nay ông vẫn còn sống.
अगर आप कमज़ोर पड़ जाते हैं और दोबारा सिगरेट पीने लगते हैं तो हार मत मानिए।
Đừng xem việc tái phạm là thất bại.
“मैं अपने बलबूते सिगरेट पीने की आदत नहीं छोड़ पाया।
“Tôi không thể bỏ hút thuốc với sức riêng.
जब कुछ लोगों से पूछा गया कि उन्होंने सिगरॆट पीना क्यों शुरू किया तो उन्होंने ये कारण दिये।
Trên đây là các lý do một nhóm người đưa ra để giải thích tại sao họ bắt đầu hút thuốc.
अगर कोई और आपके सामने सिगरेट पीता है तो उसे मना करने से मत घबराइए।
Chớ ngại yêu cầu người khác đừng hút thuốc gần bạn.
सिगरेट पीने से . . . आपके आसपास के लोगों की सेहत पर बुरा असर पड़ता है। . . .
Hút thuốc... có hại cho sức khỏe của người xung quanh...
सिर्फ दस मिनट रुकने से हो सकता है कि आपकी सिगरेट पीने की तेज़ इच्छा कम हो जाए।
Chờ chỉ mười phút thôi, cơn thèm thuốc kịch liệt có thể qua khỏi.
सिगरेट पीने से जुड़ी आदतों में बदलाव कीजिए।
Tích cực bỏ dần những thói quen có liên quan.
वे तो सिगरेट पीते ही नहीं।”
Họ không hút thuốc lá”.
मान लीजिए कि आप बरसों से सिगरेट पीते आए हैं।
Giả thử bạn là người hút thuốc lâu năm.
आप किसी ऐसी जगह जा सकते हैं जहाँ सिगरेट पीने पर मनाही है, जैसे कि म्यूज़ियम या थिएटर।
Bạn có thể đi đến nơi nào cấm hút thuốc, chẳng hạn như đến viện bảo tàng hay rạp hát.
▪ कोई आपको सिगरेट पीने के लिए उकसाए।
▪ Có người thách thức bạn hút thuốc.
नतीजा, आप दोबारा सिगरेट पीने लग जाते हैं।
Kết quả thường là tái nghiện.
■ ऐसी जगहों और हालात से दूर रहिए जहाँ आपकी सिगरेट पीने की इच्छा जाग सकती है।
■ Tránh những nơi và tình huống có thể cám dỗ bạn hút thuốc.
पहले तो वह छिप-छिपाकर सिगरेट पीता फिर थोड़े दिनों बाद खुलेआम सिगरेट पीने लगता।
Tuy nhiên, chẳng bao lâu thì ông hút thuốc trở lại—lúc đầu còn lén lút, nhưng sau hút công khai.
मिसाल के लिए, मैं अपने बलबूते सिगरेट पीने की आदत नहीं छोड़ पाया।
Chẳng hạn, tôi không thể bỏ hút thuốc với sức riêng.
सिगरेट पीना और ड्रग्स लेना
Hút thuốc lá và dùng ma túy

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सिगरेट पीना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.