सीने का काम करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सीने का काम करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सीने का काम करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सीने का काम करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là khâu, may, đường may, may khâu, mũi khâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सीने का काम करना

khâu

(stitch)

may

(stitch)

đường may

(stitch)

may khâu

(stitch)

mũi khâu

(stitch)

Xem thêm ví dụ

जब बच्चे कोई अच्छा काम करते हैं तो उनके मम्मी-पापा का सीना गर्व से फूल जाता है।
KHI trẻ em ngoan ngoãn, ai trông nom chúng cũng đều hài lòng.
पौलुस और यीशु द्वारा कही गई कौन-सी बात दिखाती है कि हम अपना नहीं बल्कि परमेश्वर का काम कर रहे हैं?
Phao-lô và Chúa Giê-su nói gì chứng tỏ rằng chúng ta đang làm công việc của Đức Giê-hô-va chứ không phải của chúng ta?
फिर अगले भजन में भजनहार धरती पर परमेश्वर की बहुत-सी रचनाओं का ज़िक्र करते हुए कहता है: “हे यहोवा तेरे काम अनगिनित हैं!
Về các tạo vật của Đức Chúa Trời ở trên đất, người viết Thi-thiên thốt lên: “Hỡi Đức Giê-hô-va, công-việc Ngài nhiều biết bao!
२० आज भी बहुत-सी जगहों में और अलग-अलग तरीकों से दुश्मन, परमेश्वर के काम का विरोध कर रहे हैं।
20 Ngày nay, kẻ thù tiếp tục chống đối công việc của Đức Chúa Trời trong nhiều cách và nhiều nơi.
(प्रेरि. 16:9, 10) बहुत-सी कलीसियाओं के क्षेत्र में प्रचार का काम पूरा करने के लिए आध्यात्मिक रूप से मज़बूत परिवारों और पायनियरों की ज़रूरत है। या अगुवाई लेने के लिए काबिल प्राचीनों और सहायक सेवकों की ज़रूरत है।
(Công 16:9, 10) Nhiều hội thánh cần những gia đình thành thục, người tiên phong để rao giảng hết khu vực, hoặc những trưởng lão và tôi tớ thánh chức có khả năng để giúp đỡ trong việc dẫn đầu.
11. (क) आज इकट्ठा करने का कौन-सा काम जारी है और इससे कौन-सी भविष्यवाणी पूरी हो रही है?
11. (a) Công việc thu nhóm nào đang tiếp tục, và phù hợp với lời tiên tri nào?
आज भी मैं उन लम्हों को याद कर सकती हूँ, जब मम्मी किचन में खड़ी अपनी नन्ही-सी बिटिया को बावरची का काम सिखाया करती थी।
Tôi vẫn còn có thể hình dung mẹ đứng trong bếp giám sát cô đầu bếp tí hon.
एक विद्वान के मुताबिक पुराने ज़माने के प्रशिक्षक का एक काम “यह तय करना होता था कि एक खिलाड़ी को किसी खास खेल के लिए कौन-सी और कितनी कसरत करने की ज़रूरत है।”
Một học giả ghi nhận rằng một trong những nhiệm vụ của huấn luyện viên thời xưa là “đánh giá loại và số lượng bài tập cần thiết cho cá nhân vận động viên và cho môn thể thao nào đó”.
बहुत सी जिन लाइब्रेरी के साथ हम काम करते हैं उन्होंने सार्वजनिक रूप से अपने अनुबंध प्रदर्शित किए हैं, जो Google के साथ उनके कार्य का पूर्ण क्षेत्र दर्शाती हैं.
Nhiều thư viện mà chúng tôi cộng tác đã hiển thị công khai hợp đồng của họ, cho biết phạm vi đầy đủ công việc của họ với Google.
वैज्ञानिकों का मानना है कि जो काम ‘आँतों के तंत्रिका तंत्र’ में होते हैं, वे काम अगर हमारे दिमाग को करने होते, तो इसके लिए बहुत-सी नसों की ज़रूरत पड़ती।
Các nhà khoa học tin rằng nếu não thực hiện chức năng của hệ thần kinh ruột thì lượng dây thần kinh cần thiết sẽ quá dày đặc.
इंटरनेट पर उपलब्ध पत्रिका, साइंस डेली कहती है: “विज्ञान ने भले ही यह पता लगा लिया हो कि इंसान का शरीर कैसे काम करता है, मगर हमारे स्वाद और सूंघने की इंद्रियों के बारे में अब भी ऐसी बहुत-सी बातें हैं, जो उनके लिए रहस्य बनी हुई हैं।”
Tờ Science Daily nói: “Khoa học có lẽ đã hiểu được nhiều điều cơ bản về cơ thể con người, nhưng vị giác và khứu giác của chúng ta vẫn có phần nào bí ẩn”.
(जकर्याह 1:18-21) बाकी दर्शनों में यकीन दिलाया गया कि जब यहूदी, मंदिर का निर्माण कर रहे होंगे, तो परमेश्वर उन्हें हर खतरे से बचाए रखेगा, और जब मंदिर बनकर तैयार हो जाएगा तो बहुत-सी दूसरी जातियों के लोग यहोवा की उपासना करने के लिए यहाँ उमड़ पड़ेंगे, देश में सच्ची शांति और सुरक्षा होगी, परमेश्वर के काम में आनेवाली पहाड़ जैसी बाधाएँ दूर कर दी जाएँगी, दुष्टता का सफाया होगा और स्वर्गदूत यहोवा के काम की निगरानी और उसके लोगों की हिफाज़त करेंगे
(Xa-cha-ri 1:18-21) Những sự hiện thấy khác bảo đảm là Đức Chúa Trời sẽ che chở công trình xây cất; nhiều người từ nhiều nước sẽ đến nhà thờ phượng của Đức Giê-hô-va; sẽ có hòa bình và an ổn thật; những trở ngại cho công việc của Đức Chúa Trời tưởng chừng không thể vượt qua được sẽ bị san bằng; những điều gian ác sẽ bị diệt trừ; và có sự giám sát cũng như che chở của thiên sứ.
(मत्ती 3:10) बाइबल का एक लेखक यशायाह कुछ दूसरे औज़ारों की भी सूची बताता है, जो उसके ज़माने के बढ़ई इस्तेमाल करते थे: “बढ़ई सूत लगाकर टांकी से रेखा करता है और रन्दनी से काम करता और परकार से रेखा खींचता है, वह उसका आकार और मनुष्य की सी सुन्दरता बनाता है ताकि लोग उसे घर में रखें।”
Rõ ràng, phần việc này đòi hỏi một người phải có sức lực (Ma-thi-ơ 3: 10).
दूसरी और भी बहुत-सी चीज़ों के बारे में तस्वीरों और झाँकियों के ज़रिए दिखाया गया था, जैसे गिलियड नामक वॉचटावर बाइबल स्कूल का इतिहास, खास अधिवेशनों की झाँकियाँ, कलीसिया सभाएँ, और कैसे बाइबल अध्ययन कराने के काम में बढ़ोतरी हुई, जिसकी वज़ह से आज लाखों की तादाद में लोग बाइबल अध्ययन कर रहे हैं। और उस काम के बारे में भी बताया गया जो वहाँ का लीगल डिपार्टमेंट करता है। यीशु ने जो आज्ञा दी थी उसे पूरा करने में जो बाधाएँ आती हैं यह डिपार्टमेंट उनसे निपटता है।—मत्ती २८:१९, २०.
Những thứ trưng bày khác làm nổi bật lịch sử thời ban đầu của Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh, những hội nghị lịch sử, những buổi họp hội thánh, sự phát triển thời nay của việc học hỏi Kinh Thánh tại nhà—hiện có hàng triệu cuộc học hỏi như thế mỗi tuần—và công việc do Ban Pháp Lý thực hiện để hoạt động như thế có thể tiếp tục nhằm tuân theo mệnh lệnh của Chúa Giê-su.—Ma-thi-ơ 28:19, 20.
हालाँकि टीबॉर को संगठन से जुड़ी बहुत-सी ज़िम्मेदारियाँ सँभालनी पड़ती थीं, फिर भी हम साथ-साथ प्रचार का काम ज़रूर करते थे।
Vợ chồng chúng tôi cùng nhau tiếp tục rao giảng, dù anh Tibor cũng có phần trong trách nhiệm điều hành công việc rao giảng.
अब उसे अफसोस हो रहा है कि अगर वह घर का डिज़ाइन चुनते वक्त “समझ बूझकर” काम करता तो बहुत-सी परेशानियों से बच सकता था।
Bây giờ anh mới nhận ra là mình có thể đã tránh được bao phiền phức không cần thiết nếu biết “xem-xét các bước mình” trước khi chọn kiến trúc.
Nexus 5X और Nexus 6P चार्जिंग के लिए USB टाइप-सी का उपयोग करते हैं, इसलिए इन फ़ोन पर सभी केबल और चार्जर काम नहीं करेंगे.
Nexus 5X và Nexus 6P sử dụng USB Type-C để sạc, do đó không phải tất cả cáp và bộ sạc sẽ hoạt động với các điện thoại này.
36 तेरे घराने में से जो कोई बच जाएगा, वह उस याजक के पास जाएगा और उसे झुककर प्रणाम करेगा और थोड़ी-सी कमाई और एक रोटी के लिए यह मिन्नत करेगा: “मुझे भी याजक का कोई काम दे ताकि मेरे लिए एक रोटी का जुगाड़ हो सके।”’”
36 Bất cứ ai còn sót lại trong nhà ngươi đều sẽ đến quỳ trước thầy tế lễ ấy để xin được trả tiền công và một chiếc bánh mà rằng: “Làm ơn cho tôi một chức tế lễ để được ăn chút bánh”’”.
ऐसी कौन-सी बात है जिसने 24 दंपतियों को भरी जवानी में अपने परिवार, दोस्तों और परिचित माहौल को छोड़कर, विदेश जाकर मिशनरी का काम करने के लिए प्रेरित किया?
ĐIỀU GÌ thúc đẩy 24 cặp vợ chồng đang tuổi sung sức rời gia đình, bạn bè và môi trường quen thuộc để nhận công việc giáo sĩ ở hải ngoại?
इस सुविधा का इस्तेमाल यह बताने के लिए करें कि कंटेनर का इस्तेमाल किसके लिए किया जा रहा है, अभी कौन सा काम चल रहा है और वे दूसरी सूचनाएं कौन सी हैं जिनसे दिए गए फ़ाइल फोल्डर के बदलावों को समझने में दूसरे लोगों को मदद मिलेगी.
Hãy sử dụng tính năng này để mô tả mục đích của vùng chứa, công việc hiện đang tiến hành và bất kỳ nội dung ghi chú nào khác sẽ giúp người khác hiểu nội dung thay đổi mà không gian làm việc cụ thể đó thể hiện.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सीने का काम करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.