simbología trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ simbología trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simbología trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ simbología trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hệ ký hiệu, ký hiệu học, tượng trưng, tạo ảnh, tín điều học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ simbología
hệ ký hiệu
|
ký hiệu học
|
tượng trưng
|
tạo ảnh(imaging) |
tín điều học
|
Xem thêm ví dụ
Tengo un doctorado en arqueología urbana, una maestría en química y otro doctorado en simbología. Tôi có bằng Tiến sĩ về Khảo cổ học Thành thị, bằng cử nhân về Hóa học và một bằng Tiến sĩ nữa về Nghiên cứu Sử dụng Biểu tượng. |
Robert Langdon: un profesor estadounidense de Simbología en la Universidad de Harvard, Cambridge, Massachusetts. Robert Langdon: một giáo sư biểu tượng học của trường đại học Harvard, Cambridge, Massachusetts. |
Tenemos que preguntarnos si estamos replicando algunas cosas que hemos visto hacer a los antiguos, que usaban un barco u otro tipo de simbología, para indicar que el faraón o el rey en la otra vida estaba preparándose para volver a los cielos. Ta phải tự hỏi nếu đây là tái tạo lại một số điều cổ xưa mà ta đã thấy bằng cách dùng một con thuyền hay một số loại mang tính tượng trưng khác mà pharaoh hay vị vua ở thế giới bên kia đã được chuẩn bị để quay về thiên đàng. |
De hecho en cuanto a simbología ambos tipos de procesos se escriben de forma bastante parecida. Đối với các ký tự khác, hai kiểu đều đọc ghi như nhau. |
Robert Langdon: profesor de Iconología y Simbología religiosa en la Universidad de Harvard y protagonista de la novela. Robert Langdon - Giáo sư ký tượng học ở đại học Harvard, nhân vật chính của tiểu thuyết. |
El art nouveau, y el art déco fueron estilos introducidos dentro del diseño del Palacio de Bellas Artes para marcar el carácter de identidad de la nación mexicana con simbología greco-romana y prehispánica. Trường phái kiến trúc Art nouveau, và Art Deco đã được giới thiệu qua công trình Palacio de Bellas Artes đánh dấu bản sắc kiến trúc riêng của quốc gia Mexico, tách khỏi phong cách Hy Lạp-La Mã và tiền Hispanic.. |
Pero con la ayuda de la doctora Sienna Brooks, y su conocimiento de la simbología, Langdon va a tratar de recuperar su libertad, y la pérdida de sus recuerdos, todo al mismo tiempo que resuelve los más intrincados enigmas que ha enfrentado. Với sự trợ giúp của bác sĩ Sienna Brooks, Langdon buộc phải tìm lại ký ức để giải một câu đố phức tạp nhất mà ông từng chạm trán. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simbología trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới simbología
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.