sinceramente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sinceramente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinceramente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sinceramente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chân thành, chân thật, chân thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sinceramente
chân thànhadverb Y me disculpo sinceramente con su colega aquí. Và lời xin lỗi chân thành tới đồng nghiệp của bọn mày đây. |
chân thậtadverb Sinceramente quiero que vengas. Đó là một lời mời chân thật, tôi thật lòng muốn anh đến. |
chân thựcadverb |
Xem thêm ví dụ
11 El orar sinceramente por el espíritu de Dios y su fruto de apacibilidad nos ayuda a cultivar esta cualidad. 11 Cầu nguyện hết lòng để xin thánh linh Đức Chúa Trời và bông trái mềm mại của thánh linh sẽ giúp chúng ta vun trồng đức tính này. |
Los Estudiantes de la Biblia eran humildes y deseaban sinceramente hacer la voluntad de Dios Các Học viên Kinh Thánh là những người khiêm nhường, chân thành muốn làm theo ý Đức Chúa Trời |
Permítanme decirles a todos ustedes, amados misioneros que terminaron su misión: “Estoy sinceramente agradecido por todos sus esfuerzos. Tôi xin được nói với tất cả các anh chị em là những người truyền giáo yêu quý đã được giải nhiệm trở về nhà: Tôi thật sự biết ơn tất cả nỗ lực của các anh chị em. |
Sinceramente, no me entero. Thực sự tôi không hiểu. |
Quería decirle a Michael antes de que él hablara que sinceramente aprecio lo que él hace, porque facilita mi vida en gran manera. Tôi muốn nói với Michael trước khi anh nói rằng tôi thực sự đánh giá cao điều anh làm, vì nó làm cho cuộc sống của tôi trở nên dễ dàng hơn nhiều. |
Comprendía que tenía que ser redimida de sus pecados y mostró con sus obras que apreciaba sinceramente al hombre que Jehová había provisto para la redención. Bà nhận biết mình cần được chuộc tội, và cho thấy qua hành động là bà thật sự quý người Đức Giê-hô-va dùng để cung cấp giá chuộc ấy. |
(Hebreos 5:7; 12:2.) En especial cuando se acercaba su prueba suprema encontró que era necesario pedir fortaleza reiterada y sinceramente. Nhất là khi sắp đến lúc thử thách cùng cực, ngài thấy cần phải cầu nguyện nhiều lần và nhiệt thành để xin thêm sức mạnh (Lu-ca 22:39-44). |
17 Si estamos sinceramente arrepentidos y aceptamos su misericordia, Jehová perdonará y olvidará nuestros pecados. 17 Đức Giê-hô-va sẽ tha thứ và quên đi những sai phạm của bạn trong quá khứ nếu bạn thật sự ăn năn và chấp nhận lòng thương xót của ngài. |
Esas oraciones persistentes y específicas demostrarán al “Oidor de la oración” que usted desea sinceramente ganar la lucha. (Salmo 65:2; Lucas 11:5-13.) Những lời cầu nguyện bền bỉ và rành mạch như thế sẽ chứng tỏ cho “Đấng nghe lời cầu-nguyện” biết là bạn thành tâm muốn thắng cuộc (Thi-thiên 65:2; Lu-ca 11:5-13). |
Sinceramente, creo que esas preguntas son difíciles y a veces traumáticas para mujeres adultas que se enfrenten a ellas. Pero cuando estamos hablando de chicas, sigo volviendo a la idea de que su experiencia sexual temprana no debería ser algo que deban superar. Thành thật, tôi nghĩ những câu hỏi trên khó trả lời và đôi khi gây tổn thương đối với phụ nữ khi gặp phải, nhưng khi chúng ta nói về các cô gái, Tôi tiếp tục quay lại ý kiến mà những kinh nghiệm tình dục trước đó của họ không nên là có điều gì họ phải vượt qua. |
A los Santos de los Últimos Días se les enseña a amarse el uno al otro y a perdonar sinceramente las ofensas. Các Thánh Hữu Ngày Sau được dạy phải yêu thương nhau và sẵn lòng tha thứ cho nhau những điều sai trái. |
Como dije en mi mensaje esta mañana, he sentido que Su mano dirige mi labor al esforzarme sinceramente por servirlo a Él y servirlos a todos ustedes. Như tôi đã nói trong sứ điệp buổi sáng hôm nay, tôi đã cảm thấy được bàn tay của Ngài hướng dẫn nỗ lực của mình trong khi cố gắng một cách nghiêm túc để phục vụ Ngài và phục vụ tất cả các anh chị em. |
Están muy al tanto de que en sentido figurado esta Tierra es el escabel de Dios, y sinceramente desean que este planeta llegue a una condición de encanto y belleza que merezca que Sus pies descansen aquí. Họ nhận biết trái đất nầy là bệ chân tượng trưng của Đức Chúa Trời và họ thành thật muốn đem địa cầu đến tình trạng xinh đẹp mỹ miều đáng cho Ngài đặt chân lên đó. |
Sinceramente, creo que Kevin estaba clamando por ayuda. Tôi tin chắc rằng lúc đó Kevin đã kêu cứu. |
(Si los alumnos no están seguros de la respuesta, explique que la palabra sinceramente significa con franqueza y directamente.) (Nếu các học sinh không biết chắc, thì hãy giải thích từ chân thành có nghĩa là thành thật và thẳng thắn). |
Y me disculpo sinceramente con su colega aquí. Và lời xin lỗi chân thành tới đồng nghiệp của bọn mày đây. |
Al contestar sinceramente preguntas como ésas, podremos corregir desde el principio cualquier desviación del camino estrecho y angosto y guardar nuestros convenios con exactitud. 8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác. |
Sinceramente espero que su confianza no esté en las personas equivocadas. tôi hy vong sự tin tưởng đó không được đặt nhầm chỗ. |
Sinceramente, ¿está Greer creando tensión para hacer una gran entrada? Con bé Greer đó cố tình trì hoãn để làm cái cổng vòm sang trọng hơn à? |
Sinceramente, me sorprendes. Thật sốc hàng đấy. |
Su compasión se ha extendido más allá de nuestra familia, más allá de la comunidad; está cambiando a nuestro mundo y por esto les agradecemos sinceramente. Lòng trắc ẩn của quý vị đã vượt lên trên gia đình của chúng tôi, cộng đồng của chúng ta, và đang thay đổi thế giới của chúng ta và chúng tôi thành thật cám ơn quý vị về điều này. |
Por todo el mundo, miles y miles de personas quienes sinceramente han seguido la guía bíblica contestan: ‘¡Ciertamente que sí!’ Khắp thế-giới có hàng ngàn người đã thành-thật sống theo sự hướng-dẫn của Kinh-thánh trả lời: “Có chứ!” |
* ¿Qué han sentido cuando sinceramente reflexionaron sobre la expiación del Salvador durante la Santa Cena? * Các em đã trải nghiệm được điều gì khi đã chân thành suy ngẫm về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi trong Tiệc Thánh? |
Y, sinceramente, no los culpo. Và kỳ lạ thay, tôi không trách các bạn. |
Sinceramente, le agradezco su ayuda. Tôi rất biết ơn sự giúp đỡ của anh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinceramente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sinceramente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.