sincère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sincère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sincère trong Tiếng pháp.
Từ sincère trong Tiếng pháp có các nghĩa là thành thực, thật thà, thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sincère
thành thựcadjective |
thật thàadjective Je suis sûr qu’elle comprenait que beaucoup étaient sincères et venaient du cœur. Tôi chắc rằng bà đã có thể cảm thấy rằng nhiều câu hỏi của tôi là chân thành và thật thà. |
thậtadjective Bien entendu, nous accueillons toujours bien les questions honnêtes et sincères. Dĩ nhiên, chúng ta luôn luôn tiếp nhận những câu hỏi chân thành và chân thật. |
Xem thêm ví dụ
De nombreuses personnes sincères ont ainsi entendu la bonne nouvelle et ont entamé une étude de la Bible. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
19 Quel bonheur de disposer de la Parole de Dieu, la Bible, et d’utiliser son message puissant pour déraciner les faux enseignements et toucher les personnes sincères ! 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
Les conséquences du repentir sincère sont la paix de la conscience, le réconfort, ainsi que la guérison et le renouveau spirituels. Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh. |
Choa a dit qu'elle voulait dépeindre Gabriella aussi sincèrement que possible. Choa nói rằng cô muốn miêu tả Gabriella một cách chân thành nhất có thể. |
Ce soir-là, une mère a appris à ses enfants ce qu’est le pouvoir d’une prière sincère. Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện. |
* Selon vous, que signifie « demander [...] d’un cœur sincère, avec une intention réelle » (Moroni 10:4) ? * Các em nghĩ việc “cầu vấn Thượng Đế ... với một tấm lòng chân thành, với chủ ý thật sự” (Mô Rô Ni 10:4) có nghĩa là gì? |
Proposons la brochure si nous discernons un intérêt sincère de sa part.] Nếu người đó thật sự chú ý, mời nhận sách mỏng]. |
Je sais qu’en servant les autres et en leur pardonnant avec un amour sincère, nous pouvons être guéris et recevoir la force de surmonter nos propres difficultés. Và tôi biết rằng bằng cách phục vụ và tha thứ cho người khác với tình yêu đích thực, chúng ta có thể được chữa lành và nhận được sức mạnh để khắc phục những thử thách của mình. |
Les proclamateurs, de même que les personnes sincèrement intéressées par la vérité, reçoivent les publications sans qu’un prix soit imposé. Cả những người tuyên bố lẫn những người thành thật chú ý mà chúng ta gặp được khi đi rao giảng đều nhận được sách báo miễn phí. |
Si un homme, même sincère, n’a pas la prêtrise, le Seigneur ne reconnaît pas les ordonnances qu’il accomplit (voir Matthieu 7:21-23 ; 5e Article de foi). Nếu một người không có chức tư tế, cho dù người ấy có thể chân thành đi chăng nữa, thì Chúa cũng sẽ không thừa nhận các giáo lễ mà người ấy thực hiện (xin xem Ma Thi Ơ 7:21–23; Những Tín Điều 1:5). |
Quand avez-vous prié notre Père céleste avec un désir aussi sincère que celui de Joseph ? Khi nào các anh chị em đã cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng với ước muốn chân thành như Joseph đã có? |
Tandis que nous nous disions sincèrement au revoir, une de ces chères femmes m’a demandé avec insistance : « Sœur Burton, s’il vous plaît, ne nous oubliez pas. Khi chúng tôi nói lời tạm biệt chân thành thì một chị phụ nữ đáng mến đã khẩn nài: “Chị Burton ơi, xin đừng quên chúng tôi.” |
Il est vrai que certains sont moins efficaces que d’autres ; mais presque tout le temps, il y a un effort sincère pour apporter un service sérieux dans l’Évangile. Sự thực thì một số người có ít hiệu quả hơn những người khác; nhưng gần như lúc nào cũng có nỗ lực chân thành để mang đến sự phục vụ phúc âm một cách đầy ý nghĩa. |
Quand tu iras voir les anciens, ils apaiseront ton cœur au moyen des Écritures et de prières sincères. Ils atténueront ou même dissiperont tes sentiments négatifs et t’aideront à guérir spirituellement (Jacques 5:14-16). Khi anh chị đến gặp các trưởng lão, họ sẽ dùng Kinh Thánh và dâng những lời cầu nguyện chân thành để xoa dịu lòng anh chị, làm giảm bớt hoặc xóa đi những cảm xúc tiêu cực của anh chị, và giúp anh chị được phục hồi về thiêng liêng.—Gia-cơ 5:14-16. |
Leur étude était donc inutile, puisqu’ils n’étaient pas sincères et ne se laissaient pas enseigner. — Deutéronome 18:15 ; Luc 11:52 ; Jean 7:47, 48. Do đó việc nghiên cứu chẳng đem lại lợi ích gì cho họ vì họ không thành thật, không dễ lắng nghe.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:15; Lu-ca 11:52; Giăng 7:47, 48. |
” (1 Jean 4:7). En effet, l’amour sincère est le vrai secret du bonheur d’une famille recomposée. (1 Giăng 4:7) Đúng, tình yêu thương chân thành là bí quyết giúp gia đình có con riêng hạnh phúc. |
Cultivons- nous sincèrement l’habitude d’écouter Jéhovah et de lui obéir de tout notre cœur, même si nos inclinations charnelles nous poussent dans la direction opposée? Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không? |
En conséquence, si nous avons l’impression que Dieu tarde à répondre à nos requêtes sincères, nous ne devrions pas penser qu’il ne s’intéresse pas à nous. Vì vậy, nếu thấy Đức Chúa Trời dường như trì hoãn việc đáp lời cầu xin chân thành của chúng ta, đừng nên cho rằng ngài không quan tâm đến mình. |
11 Pour cultiver la douceur, nous devons la demander sincèrement à Dieu, ainsi que son esprit. 11 Cầu nguyện hết lòng để xin thánh linh Đức Chúa Trời và bông trái mềm mại của thánh linh sẽ giúp chúng ta vun trồng đức tính này. |
Si nous désirons sincèrement plaire à Dieu, ne devrions- nous pas analyser sérieusement si ce que nous croyons à son sujet est exact ? Nếu chúng ta thật sự muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời, chẳng lẽ chúng ta không nên xem xét nghiêm túc sự xác thật của những gì chúng ta tin về Ngài hay sao? |
Souvent, tout ce dont a besoin une personne endeuillée, c’est que vous soyez à ses côtés et que vous ayez des paroles toutes simples, comme « je suis sincèrement désolé ». Thường thì điều duy nhất bạn cần làm là có mặt và nói vài lời đơn giản như: “Tôi xin chia buồn cùng chị”. |
Quelle joie d’aider des personnes sincères à comprendre et à chérir l’espérance contenue dans les Écritures ! Giúp những người có lòng chân thành hiểu và quý trọng hy vọng mà Kinh Thánh mang lại thật vui biết bao! |
” Nous l’avons sincèrement remerciée et nous sommes partis, après lui avoir laissé de nombreux ouvrages. Chúng tôi chân thành cám ơn bà và rời khỏi, để lại cho bà nhiều ấn phẩm. |
Les premiers Étudiants de la Bible étaient des gens humbles qui désiraient sincèrement faire la volonté de Dieu. Các Học viên Kinh Thánh là những người khiêm nhường, chân thành muốn làm theo ý Đức Chúa Trời |
(Vous pourriez souligner que nos prières n’ont pas forcément besoin d’être aussi longues que celle d’Énos, mais qu’elles doivent être sincères.) (Các anh chị em có thể muốn nêu ra rằng những lời cầu nguyện của chúng ta có thể không cần phải dài như lời cầu nguyện của Ê Nót, nhưng phải chân thành). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sincère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sincère
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.